Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai A^2 = |A| có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai A^2 = |A| có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai A^2 = |A| có đáp án (Nhận biết)

  • 3826 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Với x1. Giải bất phương trình: x1>3

Xem đáp án

Với x1. Ta có:

x1>3x1>9x>10

Kết hợp với điều kiện ta có x > 10

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Với x2. Giải bất phương trình: x+2>2

Xem đáp án

Với x2. Ta có:

x+2>2x+2>4x>2

Kết hợp với điều kiện, ta có x > 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Điền đáp án thích hợp vào chỗ chấm:

Với x < 2, ta có: 44x+x2=  ...    ...

Xem đáp án

Ta có:

44x+x2=2x2=2x=2x(vì 2x0 với mọi x < 2)

Vậy số cần điền là 2 và x.


Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Rút gọn A=3+22+322

Đáp số A=2...

Xem đáp án

3+22=2+2.2.1+1=2+12=2+1=2+1

322=22.2.1+1=212=21=21 (vì 2>1)

Suy ra A=2+1+21=22

Vậy số cần điền là 2


Câu 5:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Với a0. Rút gọn biểu thức:

25a23a=   ...   

Xem đáp án

Ta có:

25a23a=5a23a=5a3a=2a(do a0 nên |5a| = 5a)

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là 2a


Câu 6:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Với a < 0. Rút gọn biểu thức: 16a2+3a=   ...   

Xem đáp án

Ta có: 16a2+3a=4a2+3a=4a+3a=4a+3a=a

(Do a < 0 nên |4a| = −4a)

Vậy cần điền đáp án vào chỗ chấm là –a


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tìm x biết: x2=15

Đáp số: x=  ...x=  ...

Xem đáp án

Ta có: x2=15x=15x=±15

Vậy tập nghiệm của phương trình S = {15; −15}

Do đó các số cần điền vào chỗ chấm là 15 và −15.


Câu 9:

Khẳng định sau đúng hay sai?

a2+1 xác định với mọi a > −1

Xem đáp án

Ta có: a2 + 1 > 0 với mọi a

Suy ra a2+1 xác định với mọi a

Do đó khẳng định trên là Sai

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Khẳng định sau đúng hay sai?

a9=a3a+3 với mọi a0.

Xem đáp án

Với a0, ta có:

a9=a232=a3a+3

Vậy khẳng định trên là đúng

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

x211=  ...  11x+  ...  

Xem đáp án

Ta có: x211=x2112=x11x+11

Vậy hai chỗ chấm cần điền là x và 11


Câu 15:

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

Điều kiện xác định của biểu thức 5x2 là x … 2

Xem đáp án

Biểu thức 5x2 xác định khi:

5x20x2<0x<2

Vậy dấu cần điền là <.


Câu 16:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị nhỏ nhất của x để biểu thức x+4 xác định là x = …

Xem đáp án

Biểu thức x+4 xác định khi:

x+40x4

Vậy giá trị nhỏ nhất của x để biểu thức xác định là x = −4

Vậy cần điền vào chỗ chấm là −4


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của x để x2=11 là:

Xem đáp án

Ta có: x2=11x=11x=±11

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả của phép tính 12132 là:

Xem đáp án

Ta có: 12132=1213=1213(vì 12>13)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

430,42=   ...      ...   

Xem đáp án

Ta có: 430,42=43.0,4=43.0,4=43.25=815

Vậy số cần điền là 815.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương