He(not/ buy) the car, if he can't afford it.
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: mệnh đề If
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will not/ won’t V nguyên thể (Nếu…, sẽ không…)
=>He won’t buy the car, if he can't afford it.
Tạm dịch: Anh ta sẽ không mua ô tô, nếu anh ta không đủ khả năng chi trả.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Chia động từ đúng vào chỗ trống
I'm afraid I(not/ be) able to come tomorrow.
Because of the train strike, the meeting(not/ take) place at 9 o'clock.
A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I(not/ take) the bus, I'll come with you.”
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
soon. will recover Huynh I from her illness believe