According to the weather forecast, it(snow) next week.
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: next week (tuần tới)
=>sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra
Cấu trúc: S + will V nguyên thể
=>According to the weather forecast, it will snow next week.
Tạm dịch: Theo dự báo thời tiết, tuần sau trời sẽ có tuyết.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Chia động từ đúng vào chỗ trống
I'm afraid I(not/ be) able to come tomorrow.
Because of the train strike, the meeting(not/ take) place at 9 o'clock.
A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I(not/ take) the bus, I'll come with you.”
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
soon. will recover Huynh I from her illness believe