IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 188

Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

She can’t stay (long)

than 30 minutes.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời:

Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2

Tính từ long trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: long =>longer

=>She can’t stay longer than 30 minutes.

Tạm dịch: Cô ấy không thể ở lại lâu hơn 30 phút.

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The road is _____ than the motorway.

Xem đáp án » 15/05/2022 917

Câu 2:

English is thought to be ……. than Math.

Xem đáp án » 15/05/2022 505

Câu 3:

I think geography is much

(easy) than science.

Xem đáp án » 15/05/2022 469

Câu 4:

Jill is _____than his sister.

Xem đáp án » 15/05/2022 398

Câu 5:

The weather today is _____ it was yesterday.

Xem đáp án » 15/05/2022 313

Câu 6:

The road is _____ than the motorway.

Xem đáp án » 15/05/2022 298

Câu 7:

John is ______ today than he was yesterday.

Xem đáp án » 15/05/2022 294

Câu 8:

We need to buy a

(big) table but it has to be

(cheap) than the one we saw yesterday.

Xem đáp án » 15/05/2022 268

Câu 9:

I’m a bit

(thin) than my brother but he’s (tall).

Xem đáp án » 15/05/2022 235

Câu 10:

Class 7A1 has

(many) students than class 7A2.

Xem đáp án » 15/05/2022 224

Câu 11:

Max is ____ than Mike.

Xem đáp án » 15/05/2022 214

Câu 12:

My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.

Xem đáp án » 15/05/2022 198

Câu 13:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

People are usually ____ in the countryside than in the big cities.

Xem đáp án » 15/05/2022 197

Câu 14:

John is ____ than David.

Xem đáp án » 15/05/2022 188

Câu 15:

My television is ______ his television.

Xem đáp án » 15/05/2022 177