IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh English Discovery Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "Can"

Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "Can"

Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "Can"

  • 680 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Fill in the blanks with can or can’t

I’m a monkey. I climb, and I jump.

Xem đáp án

Trả lời:

- a monkey: con khỉ

- climb: leo trèo

- jump: nhảy

=>I’m a monkey. I can climb, and I can jump.

Tạm dịch:  Tôi là một con khỉ. Tôi có thể leo, và tôi có thể nhảy.


Câu 2:

can

can't

I’m a fish. I … breathe underwater, but I … run.

Xem đáp án

Trả lời:

- a fish: con cá

- breath underwater: thở dưới nước

- run: chạy

=>I’m a fish. I can breathe underwater, but I can’t run.

Tạm dịch: Tôi là một con cá. Tôi có thể thở dưới nước, nhưng tôi không thể chạy.


Câu 3:

I’m an owl. I

sing, but I

see in the dark.

Xem đáp án

Trả lời:

- an owl: con chim cú mèo

- sing: hát, hót

- see: nhìn

=>I’m an owl. I can’t sing, but I can see in the dark.

Tạm dịch: Tôi là một con cú. Tôi không thể hát, nhưng tôi có thể nhìn thấy trong bóng tối.


Câu 4:

A parrot

speak, but it

swim in the sea.

Xem đáp án

Trả lời:

- a parrot: con vẹt

- speak: nói

- swim: bơi

=>A parrot can speak, but it can’t swim in the sea.

Tạm dịch: Một con vẹt có thể nói, nhưng nó không thể bơi trong biển.


Câu 5:

A cat

catch a mouse, and it

climb trees.

Xem đáp án

Trả lời:

- a cat: con mèo

- catch a mouse: bắt chuột

- climb trees: trèo cây

=>A cat can catch a mouse, and it can climb trees.

Tạm dịch:Một con mèo có thể bắt một con chuột, và nó có thể leo cây.


Câu 6:

A snake

walk or run because it doesn't have any legs.

Xem đáp án

Trả lời:

- a snake: con rắn

- walk or run: đi bộ hoặc chạy

=>A snake can’t walk or run because it doesn't have any legs.

Tạm dịch: Rắn không thể đi hoặc chạy vì nó không có chân.


Câu 7:

A goat

climb rocks very well, but it

fly.

Xem đáp án

Trả lời:

- a goat: con dê

- climb rocks: leo trèo

- fly: bay

=>A goat can climb rocks very well, but it can’t fly.

Tạm dịch: Một con dê có thể trèo đá rất tốt, nhưng nó không thể bay.


Câu 8:

A horse

run very fast and it

jump over fences.

Xem đáp án

Trả lời:

- a horse: con ngựa

- run: chạy

- jump: nhảy

=>A horse can run very fast and it can jump over fences.

Tạm dịch: Một con ngựa có thể chạy rất nhanh và nó có thể nhảy qua hàng rào.


Câu 9:

A dog

fly, but it

smell very well.

Xem đáp án

Trả lời:

- a dog: con chó

- fly: bay

- smell: đánh hơi

=>A dog can’t fly, but it can smell very well.

Tạm dịch: Một con chó không thể bay, nhưng nó có thể đánh hơi rất tốt.


Câu 10:

A shark

 walk or run, but it

swim very fast.

Xem đáp án

Trả lời:

- a shark: cá mập

- walk or run: đi bộ và chạy

- swim: bơi

=>A shark can’t walk or run, but it can swim very fast.

Tạm dịch: Cá mập không thể đi hoặc chạy, nhưng nó có thể bơi rất nhanh.


Câu 11:

I’m a parrot. I

talk, but I

swim.

Xem đáp án

Trả lời:

- a parrot: con vẹt 

- talk: nói

- swim: bơi

=>I’m a parrot. I can talk, but I can’t swim.

Tạm dịch: Tôi là một con vẹt. Tôi có thể nói chuyện, nhưng tôi không biết bơi.


Câu 12:

I'm a wolf. I

run and I

be awake at night.

Xem đáp án

Trả lời:

- a wolf: con sói

- run : chạy

- be awake: thức

=>I’m a wolf. I can run and I can be awake at night.

Tạm dịch: Tôi là một con sói. Tôi có thể chạy và tôi có thể thức vào ban đêm.


Câu 13:

A rooster

get up very early, but it

give you eggs.

Xem đáp án

Trả lời:

- a rooster: gà trống

- get up: thức dậy

- give eggs: đẻ trứng

=>A rooster can get up very early, but it can’t give you eggs.

Tạm dịch: Gà trống có thể dậy rất sớm nhưng không thể đẻ trứng cho bạn.


Câu 14:

A goose

fly for a long time, but it

 swim underwater.

Xem đáp án

Trả lời:

- a goose: con ngỗng

- fly: bay

- swim: bơi

=>A goose can’t fly for a long time, but it can swim underwater.

Tạm dịch: Một con ngỗng không thể bay trong một thời gian dài, nhưng nó có thể bơi dưới nước.


Câu 15:

A monkey

climb trees and it

walk on its legs.

Xem đáp án

Trả lời:

- a monkey: con khỉ

- climb trees: trèo cây

- walk: đi bộ

=>A monkey can climb trees and it can walk on its legs.

Tạm dịch: Khỉ có thể leo cây và nó có thể đi trên đôi chân của mình.


Câu 16:

Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ bird/ fly?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- a bird: con chim

- fly: bay

=>Can a bird fly? 

Tạm dịch: Một con chim có thể bay không?


Câu 17:

Can/ panda/ eat bamboo?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- a panda: gấu trúc:

- eat bamboos: ăn tre

=> Can a panda eat bamboo? 

Tạm dịch: Một con gấu trúc có thể ăn tre không?


Câu 18:

Can/ frog/ jump?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?

- a frog: con ếch

- jump: nhảy

=> Can a frog jump? 

Tạm dịch: Một con ếch có thể nhảy?


Câu 19:

Can/ whale/ catch preys/ in the sky?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- a whale: cá voi

- catch preys: săn mồi

- in the sky: trên trời

=> Can a whale catch preys in the sky?

Tạm dịch: Cá voi có thể bắt mồi trên bầu trời không?


Câu 20:

Can/ eagle/ dive/ in the ocean?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- an eagle: chim đại bang

- dive: lặn

=> Can an eagle dive in the ocean? 

Tạm dịch: Một con đại bàng có thể lặn trong đại dương?


Bắt đầu thi ngay