IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh English Discovery Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

  • 513 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

She (buy)

 a new house next month because she has enough money.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: next month (tháng sau), “she has enough money” (cô ấy có đủ tiền)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> She is buying a new house next month because she has enough money.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ mua một căn nhà mới vào tháng tới vì cô ấy có đủ tiền.


Câu 2:

 I (have)

my hair cut tomorrow because it’s too long.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “it’s too long” (tóc quá dài)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> I am having my hair cut tomorrow because it’s too long.

Tạm dịch: Tôi sẽ cắt tóc vào ngày mai vì tóc quá dài.


Câu 3:

is organising

organises

She…a party on Saturday evening.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=>She is organising on Saturday evening.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức vào tối thứ bảy.

Đáp án: is organising


Câu 4:

is arriving

arrives

The train … at 10 a.m tomorrow morning.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) =>sử dụng thì hiện tại đơn.

=>The train  arrives at 10 a.m tomorrow morning.

Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai.

Đáp án: arrives


Câu 5:

is seeing

sees

Sandra … Sarah at the railway station tomorrow.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=>Sandra is seeing Sarah at the railway station tomorrow.

Tạm dịch: Sandra sẽ gặp Sarah tại ga xe lửa vào ngày mai.

Đáp án: is seeing


Câu 6:

am visiting

visit

I … my grandparents next Sunday.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> I am visiting my grandparents next Sunday.

Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.

Đáp án: am visiting


Câu 7:

is meeting

meets

Susan … me for lunch later.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=>Susan is meeting me for lunch later.

Tạm dịch: Susan sẽ gặp tôi để ăn trưa sau.

Đáp án: is meeting


Câu 8:

We ____ a dinner party on Friday and we want to invite you.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> We are having a dinner party on Friday and we want to invite you.Tạm dịch: Chúng tôi có một bữa tiệc tối vào thứ Sáu và chúng tôi muốn mời bạn.

Đáp án: A


Câu 9:

After this lesson, I ________  a friend at McDonald’s for a burger and a chat.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am

=> After this lesson, I am seeing a friend at McDonald’s for a burger and a chat.Tạm dịch: Sau bài học này, tôi đang gặp một người bạn ở cửa hàng McDonald để ăn burger và trò chuyện.

Đáp án: A


Câu 10:

Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am

Everything’s arranged. I am moving into a new house this Saturday.Tạm dịch: Mọi thứ đã được sắp xếp. Tôi sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới vào thứ bảy này

Đáp án: B


Câu 11:

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

 (Lan/work) this week?”

– No, he’s on holiday.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: this week, he’s on holiday (anh ấy đang nghỉ lễ)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc: Is/ Am/ Are + S + Ving?

=>“Is Lan working this week?” – “No, he’s on holiday.”

Tạm dịch: "Tuần này Lan có làm việc không?" - "Không, anh ấy đang đi nghỉ."


Câu 12:

I want to lose weight so this week, I

 (not eat) lunch.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: this week, “I want to lose weight” (tôi muốn giảm cân)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not + Ving

=>I want to lose weight so this week, I am not eating lunch.

Tạm dịch: Tôi muốn giảm cân nên cả tuần nay, tôi sẽ không ăn trưa


Câu 13:

I am cleaning the room. I

(hold) my birthday tonight.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: tonight, “I am cleaning the room” (tôi đang dọn phòng)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> I am cleaning the room. I am holding my birthday tonight.

Tạm dịch: Tôi đang dọn phòng. Tôi sẽ tổ chức sinh nhật của tôi tối nay.


Câu 14:

Our grandparents (visit)

our house tomorrow. They have just informed us.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “They have just informed us” (ông bà đã thông báo chúng tôi)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> Our grandparents are visiting our house tomorrow. They have just informed us.

Tạm dịch: Ông bà của chúng tôi sẽ đến thăm nhà của chúng tôi vào ngày mai. Họ vừa thông báo cho chúng tôi.


Câu 15:

My mother (go)

out soon because she is making up her face.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: “she is making up her face” (mẹ đang trang điểm)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> My mother is going out soon because she is making up her face.

Tạm dịch: Mẹ tôi sẽ đi ra ngoài sớm vì bà đang trang điểm cho khuôn mặt của mình.


Câu 16:

A: “I am not going to play soccer this afternoon.”

B: “Whatyou

next?”

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: next (sau đó), “I am not going to play soccer this afternoon” (anh ấy đang nghỉ lễ)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc: Wh- word + is/ am/ are + S + Ving?

=>“What are you doing next?”

Tạm dịch: "Bạn đang làm gì tiếp theo?"


Câu 17:

Sue

to see us tomorrow. (come)

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ số ít đi cùng với động từ tobe is

=> Sue is coming to see us tomorrow.

Tạm dịch: Sue sẽ đến gặp chúng ta vào ngày mai.

Đáp án: is coming


Câu 18:

My father

to London next Friday. (drive)

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ số ít (My father- cha của tôi) đi cùng với động từ tobe is

=>My father is driving to London on Friday.

Tạm dịch: Cha tôi đang lái xe đến London vào thứ Sáu tuần tới.

Đáp án: is driving


Câu 19:

Our grandparents miss us s much. They

us at Christmas. (visit)

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (grandparents –ông bà) đi với động từ tobe là are

=> Our grandparents miss us so much. They are visiting us at Christmas.

Tạm dịch: Ông bà rất nhớ chúng tôi . Họ đến thăm chúng tôi vào Giáng sinh.

Đáp án: are visiting


Câu 20:

We

at the museum this afternoon at four. (meet)

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (we-chúng ta) đi với động từ tobe là are

=> We are meeting at the museum this afternoon at four.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ họp tại bảo tàng chiều nay lúc bốn giờ.

Đáp án: are meeting


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương