Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO

Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh

Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh

  • 390 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

Teacher: ________________.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

Xem đáp án

Trả lời:

Stand up: đứng dậy

Sit down: ngồi xuống

=>Teacher: Stand up.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

Tạm dịch: Giáo viên: Cả lớp đứng dậy.

Học sinh: Chào buổi sáng, cô giáo!

Giáo viên: Chào buổi sáng, các em học sinh!

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Don't _________ late for school.  

Xem đáp án

Trả lời:

Sau trợ động từ don’t ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>be

=>Don't be late for school.  

Tạm dịch: Đừng đi học muộn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Please _________ more loudly.  

Xem đáp án

Trả lời:

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>talk

Ngoài ra dạng nhấn mạnh của câu điều kiện là Do + V

=>Please talk more loudly.

Please do talk more loudly

Tạm dịch: Hãy nói to hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Please _________ your book. Now we move to listening skill.  

Xem đáp án

Trả lời:

open (v): mở

close (v): đóng

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>open

=>Please open your book. Now we move to listening skill.  

Tạm dịch: Hãy mở sách của bạn ra. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

______ your seat and ______ silent!

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể

=> Take your seat and keep silent!

Tạm dịch: Hãy ngồi xuống và giữ im lặng!

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Be

Don't be

… sad. Everything will be alright!

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể

Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể

Dựa vào ngữ cảnh câu , ta thấy câu mệnh lệnh phủ định phù hợp về nghĩa hơn

=> Don’t be sad. Everything will be alright!

Tạm dịch: Đừng buồn. Mọi thứ sẽ ổn thôi!


Câu 7:

Raise

Raises

… your hand before talking.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể

=> Raise your hand before talking.

Tạm dịch: Hãy giơ tay lên trước khi nói chuyện.


Câu 8:

No

Don’t

… smoke here.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể

=> Don’t smoke here.

Tạm dịch: Đừng hút thuốc ở đây.


Câu 9:

put

putting

Please … your hands on the table.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể

=>Please put your hands on the table.

Tạm dịch: Hãy đặt tay lên bàn.


Câu 10:

_________ alone. It's very dangerous.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=>Don’t travel alone. It's very dangerous.

Tạm dịch: Đừng đi du lịch một mình. Nó rất nguy hiểm.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

________ about the examination. Just relax.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=>Don’t worry about the examination. Just relax.

Tạm dịch: Đừng lo lắng về kỳ thi. Hãy thư giãn đi.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

This is the hospital. _____________ here.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=>This is the hospital. Don’t smoke here.

Tạm dịch: Đây là bệnh viện. Không hút thuốc ở đây.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

_________ your music, please. It's a little noisy.

Xem đáp án

Trả lời:

turn on: bật lên

turn off: tắt đi

turn up: bật to lên

turn down: bật nhỏ đi

=> Turn down your music, please. It's a little noisy.

Tạm dịch: Xin hãy bật nhỏ nhạc đi. Nó hơi ồn ào.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

Match the imperatives with the corresponding situations.

I'm thirsty.Have a hot cup of tea.

It's a little bit hot.Sleep more.

It's so cold.Please turn on the fan.

I'm very tired.Have an orange juice.

Xem đáp án

Trả lời:

I'm thirsty. - Have an orange juice.

( Tôi khát nước. – Hãy uống một ly nước cam.)

It's a little bit hot. - Please turn on the fan.

( Hơi nóng một chút – Làm ơn hãy bật quạt)

It's so cold. - Have a hot cup of tea.

( Trời lạnh quá – Hãy uống một tách trà nóng)

I'm very tired. – Sleep more

( Tôi mệt quá – Hãy ngủ nhiều hơn)


Câu 15:

Match the imperatives with the corresponding situations.

 Nối những câu mệnh lệnh với những tình huống tương ứng.

Where is the museum?Yes. Throw it to me, please?

Is this your ball?Go straight ahead and turn right.

It's too noisy.Pour a little wine into the pot and stir constantly.

How to make the food softer?Keep silent, please.

Xem đáp án

Trả lời:

Where is the museum? - Go straight ahead and turn right.

Tạm dịch: Bảo tàng ở đâu? – Đi thẳng và rẽ phải.

Is this your ball? - Yes. Throw it to me, please?

Tạm dịch: Đây là quả bóng của bạn? – Vâng, làm ơn hãy ném đó cho tôi.

It's too noisy. - Keep silent, please.

Tạm dịch: Ồn ào quá – Làm ơn hãy giữ im lặng.

How to make the food softer? - Pour a little wine into the pot and stir constantly.

Tạm dịch: Làm thế nào để thực phẩm mềm hơn? – Hãy đổ một ít rượu vào nồi và khuấy liên tục.


Câu 16:

Make imperatives using the sentences below.

You shouldn’t eat unhealthy food.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu gốc: You shouldn’t eat unhealthy food. (Bạn không nên ăn thức ăn không lành mạnh.)

Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định

Cấu trúc: Don’t V nguyên thể

=>Don’t eat unhealthy food.

Tạm dịch: Không ăn thức ăn không lành mạnh.


Câu 17:

It’s important not to smoke.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu gốc: It’s important not to smoke. (Điều quan trọng là không hút thuốc.)

Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định

Cấu trúc: Don’t V nguyên thể

=> Don’t smoke.

Tạm dịch: Không hút thuốc.


Câu 18:

You need to make sure you drink plenty of water.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu gốc: You need to make sure you drink plenty of water. (Bạn cần đảm bảo rằng mình uống nhiều nước.)

Đây là câu khuyên nhủ nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh khẳng định

Cấu trúc: V nguyên thể

=>Drink plenty of water.

Tạm dịch: Hãy uống nhiều nước.


Câu 19:

You should wear good – quality trainers.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu gốc: You should wear good – quality trainers. (Bạn nên mặc đồ tập chất lượng tốt.)

Đây là câu khuyên nhủ nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh khẳng định

Cấu trúc: S + should + V ->V nguyên thể

=>Wear good – quality trainers.

Tạm dịch: Hãy mặc quần áo tập chất lượng tốt.


Câu 20:

 It’s best not to go to bed too late.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu gốc: It’s best not to go to bed too late. (Tốt nhất là không nên đi ngủ quá muộn.)

Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định

Cấu trúc: Don’t  V nguyên thể

=>Don’t go to bed too late.

Tạm dịch: Đừng đi ngủ quá muộn.


Bắt đầu thi ngay