Chủ nhật, 19/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

04/08/2021 230

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:   ...  22=21

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

21>0 nên ta có 21=212=222.2.1+12=322

Vậy số cần điền là 3

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x để 1+10x+25x2=15x

Xem đáp án » 04/08/2021 1,646

Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x để x212x+36=x6

Xem đáp án » 04/08/2021 1,598

Câu 3:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 215  ...  206

Xem đáp án » 03/08/2021 447

Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Điều kiện xác định của biểu thức a8b3 là:

Xem đáp án » 04/08/2021 433

Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tìm x, biết: 16x4=64

Đáp số: x=  ...x=  ...

Xem đáp án » 04/08/2021 415

Câu 6:

Khẳng định sau đúng hay sai?

6+25=5+1

Xem đáp án » 04/08/2021 409

Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Phương trình x12=3 có nghiệm là:

Xem đáp án » 04/08/2021 389

Câu 8:

Khẳng định sau đúng hay sai?

10+224=3+8

Xem đáp án » 03/08/2021 291

Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

8215=5  ...  

Xem đáp án » 04/08/2021 260

Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x để căn thức 2x2 có nghĩa

Xem đáp án » 04/08/2021 250

Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3.1,524.0,52=...

(Viết kết quả dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án » 04/08/2021 237

Câu 12:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức: A=322+2

Đáp số: A=   ...   

Xem đáp án » 03/08/2021 232

Câu 13:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức: A=9+455

Đáp số: A = …

Xem đáp án » 03/08/2021 222

Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

4.36+5.24=  ...

Xem đáp án » 04/08/2021 214

Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm a để căn thức 4a2 có nghĩa

Xem đáp án » 04/08/2021 210

LÝ THUYẾT

1. Căn thức bậc hai

Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.

A xác định (có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.

Ví dụ 1. 5x  là căn thức bậc hai của 5x;

5x xác định khi 5x ≥ 0, tức là khi x ≥ 0.

2. Hằng đẳng thức A2=|A| 

Định lí. Với mọi số a, ta có a2=|a|.

Ví dụ 2. Tính

a) 142;

b) (20)2.

Lời giải:

a) 142=|14|=14.

b) (20)2=|20|=20.

Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có A2=|A|, có nghĩa là:

 A2=A nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);

 A2=A nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm).

Ví dụ 3. Rút gọn

a) (x4)2 với x < 4;

b) a6 với a ≥ 0.

Lời giải:

a) (x4)2=|x4|=4x (vì x < 4);

b) a6=(a3)2=|a3|.

Vì a ≥ 0 nên a3 0, do đó |a3|=a3.

Vậy a6=a3 (với a ≥ 0).

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »