Cho đường tròn (O) bán kính OA, dây CD là đường trung trực của OA
a) Tứ giác OCAD là hình gì ? Vì sao ?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C. Tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I. Tính độ dài CI biết OA = R.
a) Ta có: tại là trung điểm CD
Tứ giác OCAD có hai đường chéo CD và OA vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đường nên OCAD là hình thoi
b) Ta có: H là trung điểm
Áp dụng định lý Pytago vào vuông tại H, ta có:
vuông tại C, CH đường cao, áp dụng hệ thức lượng ta có:
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. M là điểm di động trên nửa đường tròn. Qua M vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn. Gọi D, C lần lượt là hình chiếu của A, B trên tiếp tuyến ấy.
a) Chứng minh rằng AD + BC không đổi
b) Xác định vị trí điểm M để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất
Cho đường thẳng
a) Tìm k để đồ thị hàm số (1) đi qua gốc tọa độ
b) Tìm giá trị của k để đồ thị (1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
c) Tìm giá trị của k để đồ thị (1) song song với đường thẳng
Cho hàm số y = ax - 2. Xác định hệ số a trong các trường hợp sau :
a) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng
b) Khi x = -3 thì hàm số có giá trị y = 7
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R), vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm), C là điểm trên đường tròn (O) sao cho AC = AB
a) Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O)
b) D là điểm trên AC. Đường thẳng qua C vuông góc với OD tại M. Cắt đường tròn (O) tại Chứng minh rằng DElà tiếp tuyến của (O)
Cho hàm số y = ax + 4 đi qua A(3; -2). Tìm a. Vẽ đồ thị với a vừa tìm được
Cho cân tại A, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Vẽ đường tròn (O) có đường kính AH. Chứng minh rằng:
a) Điểm E nằm trên đường tròn (O)
b) DE là tiếp tuyến của (O)
Cho 2 hàm số
a) Vẽ đồ thị hai hàm số. Tìm tọa độ giao điểm
b) Một đường thẳng song song với trục Ox, cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng 1, cắt đường thẳng tại 2 điểm M, N. Tìm tọa độ hai điểm M, .N
Cho hai đường thẳng và . Viết phương trình đường thẳng biết và cắt tại điểm có hoành độ bằng -1.