Đoạn thẳng AC dài 5cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm . Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 5cm . So sánh AB và CD?
A. AB > CD
B. AB < CD
C. AB = CD
D. Không so sánh được
Đáp án là C
Vì B nằm giữa A và C nên AB + BC = AC ⇒ AB = AC - BC = 5 - 3 = 2cm
Vì B nằm giữa A và C nên C thuộc tia đối của tia BA
Trên tia đối của tia BA có:
BC < BD, suy ra C nằm giữa B và D
⇒ BC + CD = BD ⇒ CD = BD - BC = 5 - 3 = 2cm
Vậy AB = CD
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Trên tia Ox, vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho OA = 2cm, OB = 4cm, OC = 8cm . Kết luận nào sau đây đúng?
Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM, ON sao cho OM = 2cm, ON = 6cm. Tính MN
Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OA = 2cm, OB = 5cm . Tính độ dài đoạn AB?
Trên tia Ox, vẽ đoạn OA sao cho OA = 2cm . Trên tia Ax vẽ đoạn AB = 4cm . Trên tia BA vẽ đoạn BC = 3cm. So sánh OB và OC?
Trên tia Ox, lấy hai điểm A, B sao cho OA = 6cm, AB = 2cm . Tính OB?
Trên tia Ox, cho ba điểm M, N, P sao cho OM = 2cm, ON = 4cm, OP = 5cm . Trong ba điểm M, N, P thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Cho đoạn thẳng OB = 3cm . Trên tia OB lấy điểm A sao cho OA = 5cm . Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Trên tia Ox vẽ đoạn OA = 4cm . Trên tia AO vẽ đoạn AB = 3cm . Tính OB?
Trên tia Ox vẽ đoạn OA = 3cm . Trên tia đối của tia Ox vẽ đoạn OB = 4cm . Tính AB?
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1