Cho tập hợp H = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x < 7\)}. Số phần tử của tập hợp H là
A. 7;
B. 8;
C. 6;
D. 5.
Đáp án đúng là: C
H = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x < 7\)} nên các phần tử thuộc tập hợp H là số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 7.
Do đó, theo cách liệt kê: H = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
Vậy H có 6 phần tử.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho H là tập hợp các số trên mặt đồng hồ dưới đây. Số phần tử của tập hợp H là
Cho tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số không chia hết cho 3. Số phần tử của tập hợp A là
Tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15. Số phần tử của tập hợp A là
Tập hợp Y các số tự nhiên chẵn có ba chữ số không lớn hơn 788 có số phần tử là
Cho tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN HỌC”. Số phần tử của tập hợp là
Cho hai tập hợp C = {1; 2; 3; 5; 7; 9} và D = {1; 3; 6; 7; 8; 9; 10}. Tập hợp A gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp C và D. Số phần tử của tập hợp A là.
Cho tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và tổng ba chữ số bằng 6. Số phần tử của tập hợp này là
Bảng dưới đây cho biết vật nuôi yêu thích của các bạn tổ 1.
Tên |
Khánh |
Linh |
Khang |
Minh |
Lâm |
Tùng |
Uyên |
Trang |
Vật nuôi yêu thích |
Chó |
Mèo |
Mèo |
Chó |
Cá |
Mèo |
Mèo |
Chó |
Tập hợp T các bạn có vật nuôi yêu thích là mèo. Số phần tử của tập hợp T là
Cho tập hợp K các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4. Tập hợp K gồm
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1