Cho bảng điều tra về thức ăn sáng nay của học sinh lớp 6C dưới đây.
Xác định dữ liệu số và dữ liệu không phải là số trong bảng điều tra trên.
Hướng dẫn giải:
- Danh sách các món ăn sáng: Xôi; bánh mì; bánh bao; cơm tấm; phở là dữ liệu cho dưới dạng chữ nên đây là dữ liệu không phải là số.
- Số lượng các bạn ăn từng loại món ăn sáng: 11; 4; 8; 5; 2 là dữ liệu cho dưới dạng số nên đây là dữ liệu số (số liệu).
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho các dãy dữ liệu dưới đây. Xác định dữ liệu số và dữ liệu không phải là số.
Các thứ trong tuần: thứ hai, thứ ba, thứ tư, …
Cho các dãy dữ liệu dưới đây. Xác định dữ liệu số và dữ liệu không phải là số.
Cân nặng của các bạn học sinh tổ 1 lớp 6A (kg): 35; 40; 32; 45; …
Điều tra số con của 4 hộ gia đình trong ngõ thu được kết quả như bảng dưới đây
Dữ liệu nào dưới đây không phải là số liệu?
Linh tìm hiểu về vật nuôi ở nhà của các bạn trong lớp và thu được kết quả như bảng sau:
Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số?
Cho bảng điều tra về tốc độ chạy trung bình của một số động vật dưới đây:
Xác định danh sách các con vật và danh sách tốc độ chạy trung bình (km/h) thuộc loại dữ liệu nào?
Cho các dãy dữ liệu dưới đây. Xác định dữ liệu số và dữ liệu không phải là số.
Kí hiệu toán học: ∈, ≤, +, ≠, …
Cho các dãy dữ liệu dưới đây. Xác định dữ liệu số và dữ liệu không phải là số.
Đồ dùng học tập: bút chì, thước kẻ, compa, …
Ngọc tìm hiểu về các loài hoa yêu thích của các bạn trong lớp 6A1 và thu được kết quả như bảng dưới đây:
Dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu không phải là số?
Cho các dữ liệu sau:
1) Tuổi của các thành viên trong một gia đình.
2) Các thứ trong tuần.
3) Các loài cây trong khu vườn.
4) Hình ảnh các biển báo giao thông.
Dữ liệu không phải là số là
Cho các loại dữ liệu sau
1) Chiều cao của học sinh khối lớp 6 (đơn vị đo là cm)
2) Dân tộc của các học sinh trong một trường bán trú.
Khẳng định đúng là
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1