Cho biểu đồ tranh về số đôi giày đã bán của một cửa hàng
Xác định tổng số đôi giày cửa hàng đã bán được?
Hướng dẫn giải:
Trong biểu đồ tranh ta đếm được hình ảnh đôi giày xuất hiện 37 lần.
1 hình ảnh đôi giày thay thế cho 4 đôi giày.
Do đó, tổng số đôi giày đã bán được của cửa hàng là: 37.4 = 148 (đôi giày)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho biểu đồ tranh dưới đây
Điền thông tin vào cột còn lại trong biểu đồ tranh.
Biểu đồ tranh trong hình thống kê lượng táo bán được trong 4 tháng đầu năm 2022 của một hệ thống siêu thị.
Tỉ số giữa tổng số táo bán được của tháng 1 và tháng 2 với tổng số táo bán được của tháng 3 và tháng 4 là
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượt ô tô vào gửi tại một bãi đỗ xe vào các ngày trong một tuần.
Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số ô tô vào gửi tại bãi đỗ xe ở các ngày trong tuần.
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số xe máy bán được trong mỗi quý của một của hàng năm 2021.
Trong đó = 5 xe máy.
Quý I bán được nhiều hơn quý IV số xe là
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa được bán tại một hiệu sách trong một tuần:
Tổng số sách bán được trong tuần là bao nhiêu quyển?
Năm siêu thị bán được ít ti vi nhất và số ti vi bán được của năm đó là
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số ô tô bán được 4 tháng cuối năm 2021 của cửa hàng A
Trung bình mỗi tháng cuối năm cửa hàng bán được số ô tô là
Theo dõi việc học tập của các thành viên trong tổ, tổ trưởng dùng các biểu tượng để ghi lại đánh giá của các thầy cô về các bạn trong tổ. Biểu đồ tranh dưới đây là kết quả đánh giá của một tuần (mỗi biểu tượng thể hiện kết quả một lần đánh giá).
Tỉ số phần trăm giữa tổng số lần đánh giá hài lòng với tổng số lần đánh giá là
Cho biểu đồ tranh sau
Hai ngày cuối tuần bán được tất cả số bóng là
Một hệ thống siêu thị thống kê số thịt lợn bán được trong 4 tháng đầu năm 2022 như sau
Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?
Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng các học sinh lớp 6C sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường.
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết lớp 6C có bao nhiêu học sinh
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1