Bảng thống kê chăn nuôi gia súc năm 2021 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
Gia súc |
Trâu |
Bò |
Dê |
Lợn |
Số con (nghìn con) |
10 |
5 |
7 |
32 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 5 nghìn con; = 2 nghìn con
Để biểu tượng là ít nhất, số biểu tượng và cần dùng lần lượt là
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Số lợn là 32 nghìn con.
Ta thấy: 32:5 = 6 dư 2
Vậy để biểu tượng là ít nhất ta dùng 6 biểu tượng và 1 biểu tượng
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty như sau:
Phương tiện |
Xe buýt |
Xe đạp |
Xe máy |
Xe ô tô cá nhân |
Phương tiện khác |
Số người |
35 |
5 |
20 |
10 |
0 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
⊛ = 5 người
Tỉ số biểu tượng ⊛ biểu diễn số người đi xe đạp với biểu tượng ⊛ biểu diễn số người đi xe máy là
Số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào các ngày trong tuần được thống kê trong bảng sau:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Số học sinh |
24 |
32 |
8 |
16 |
40 |
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào các ngày trong tuần.
Kết quả số cây trồng của các lớp khối 6 trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:
6A1 |
6A2 |
6A3 |
6A4 |
48 |
56 |
40 |
32 |
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số cây trồng của mỗi lớp.
Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
⊛ = 1 học sinh
Các điểm không dùng đến biểu tượng ⊛ để biểu diễn số học sinh đạt được điểm đó là
Một cửa hàng kính mắt ghi lại số kính bán được trong tháng trong bảng sau
Màu kính |
Trắng |
Đen |
Nâu trà |
Trắng bạc |
Vàng kim |
Số kính bán được (chiếc) |
15 |
20 |
25 |
10 |
5 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 5 chiếc kính
Cần bao nhiêu biểu tượng để biểu diễn số kính màu nâu trà?
Thống kê số lượng các cỡ áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau (đơn vị: chiếc)
Cỡ áo (Size) |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
Số áo bán được |
20 |
30 |
55 |
65 |
50 |
15 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 5cái áo
Số biểu tượng biểu diễn số áo bán được cỡ 40 nhiều hơn số biểu tượng biểu diễn số áo bán được cỡ 42 là
Cho bảng số liệu thống kê sau
Loại nước uống |
Nước cam |
Nước dứa |
Nước chanh |
Nước dưa hấu |
Số người chọn |
12 |
8 |
14 |
6 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 2 người chọn
Loại nước uống cần nhiều biểu tượng để biểu diễn số người chọn nhất là
Cho biểu đồ tranh sau
Biết từ năm 2017 đến năm 2021 cửa hàng đó bán được tất cả 1000 chiếc ti vi.
Số biểu tượng cần điền vào chỗ ? trong biểu đồ tranh trên là
Bảng thống kê số lượt gửi xe ô tô vào các ngày trong tuần của một bãi đỗ xe.
Thứ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Số lượt gửi xe |
15 |
21 |
6 |
12 |
24 |
Chọn thay thế cho 3 lượt gửi xe ô tô. Vậy cần bao nhiêu biểu tượng như thế để biểu diễn số lượt gửi xe của ngày thứ 6 trong biểu đồ tranh?
Bảng thống kê dân số nước ta từ năm 1921 đến năm 1999
Năm |
1921 |
1960 |
1980 |
1990 |
1999 |
Số dân (triệu người) |
16 |
30 |
54 |
66 |
76 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 2 triệu người.
Cần tất cả bao nhiêu biểu tượng để biểu diễn dân số nước ta từ năm 1921 đến năm 1999?
Một cuộc điều tra về vệ sinh khu phố cho thấy có 60 người sử dụng xà phòng để rửa tay, 40 người chỉ rửa tay bằng nước sạch, còn lại là số người không rửa tay trước khi ăn. Biết số người không rửa tay trước khi ăn chiếm \(\frac{1}{6}\) tổng số người được điều tra.
Số biểu tượng cần điền vào chỗ ? trong biểu đồ tranh trên là
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1