Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Bảng dữ liệu ban đầu là bảng ghi lại dữ liệu thu thập được khi điều tra về một vấn đề nào đó.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Bảng 1:
Loại rác |
Rác dễ phân hủy |
Rác tái chế |
Rác khó phân hủy |
Số lượng |
5 |
3 |
3 |
Bảng 2:
Số xe máy có trong gia đình |
Số bạn có |
1 |
4 |
2 |
6 |
3 |
2 |
Thời gian giải toán (tính bằng phút) của 14 học sinh được ghi lại như sau:
5 |
10 |
4 |
8 |
8 |
7 |
8 |
10 |
8 |
9 |
6 |
9 |
5 |
7 |
Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
Điều tra về con vật yêu thích nhất của 30 học sinh lớp 6A, Nga thu được bảng dữ liệu như sau:
H |
H |
M |
C |
C |
H |
H |
Đ |
Đ |
C |
L |
H |
H |
C |
C |
L |
C |
C |
L |
M |
C |
Đ |
H |
C |
C |
M |
L |
L |
H |
C |
Viết tắt: H: Con Hổ; M: Con Mèo; C: Con Chó; Đ: Con Đà Điểu; L: Con Lợn; C: Con Cá
Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
Điều tra về món ăn sáng nay của 12 học sinh tổ 1, tổ trưởng thu được bảng dữ liệu như sau:
P |
P |
B |
C |
C |
P |
P |
B |
B |
C |
B |
P |
Viết tắt: P: Phở; C: Cháo; B: Bánh.
Số đối tượng thống kê ban đầu là
Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A:
6A |
6B |
6C |
6D |
6E |
6G |
6H |
6I |
0 |
0 |
1 |
2 |
1 |
3 |
2 |
0 |
Khẳng định đúng là
Kết quả kiểm tra môn Toán lớp 6B được liệt kê như sau
Số đối tượng thống kê ban đầu là
Điều tra về món ăn sáng nay của 12 học sinh tổ 1, tổ trưởng thu được bảng dữ liệu như sau:
P |
P |
B |
C |
C |
P |
P |
B |
B |
C |
B |
P |
Viết tắt: P: Phở; C: Cháo; B: Bánh.
Tên bảng dữ liệu ở trên là
Kết quả điều tra về mức độ yêu thích môn Toán của một số bạn trong lớp 6A được cho trong bảng dưới đây
Y |
B |
K |
Y |
Y |
B |
K |
B |
B |
Y |
Viết tắt: Y: Yêu thích; B: Bình thường; K: Không thích.
Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời?
Số học sinh nam ở các lớp của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau
13 |
15 |
16 |
11 |
17 |
15 |
15 |
14 |
16 |
12 |
13 |
14 |
21 |
11 |
14 |
18 |
Số lớp của trường THCS này là
Kết quả điều tra về loại quả yêu thích của 14 bạn tổ 3 lớp 6C được cho trong bảng dưới đây
C |
M |
D |
V |
C |
D |
N |
T |
V |
N |
D |
C |
T |
M |
Viết tắt: C: Cam; M: Mít; D: Dừa; V: Vải; N: Nho; T: Táo
Đối tượng thống kê ban đầu là
Kết quả điều tra về điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của một số bạn trong lớp 6A được cho trong bảng dưới đây
9 |
4 |
8 |
10 |
8 |
7 |
6 |
5 |
8 |
9 |
7 |
7 |
8 |
7 |
Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời?
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1