Cho 7 chữ số 0; 8; 2; 3; 9; 5; 6. Viết được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ 7 chữ số trên
A. 16 807 số;
B. 5040 số;
C. 2160 số;
D. 24 số.
Đáp án đúng là: C
Các số tự nhiên có năm chữ số khác nhau có dạng \(\overline {abcde} \) với a ≠ 0 và \(a \ne b \ne c \ne d \ne e\)
Vì a ≠ 0 nên a chỉ có thể là một trong các số 8; 2; 3; 9; 5; 6 nên có 6 cách chọn a.
b có thể là một trong các số 0; 8; 2; 3; 9; 5; 6 và trừ đi 1 chữ số a đã chọn nên có 6 cách chọn b.
c có thể là một trong các số 0; 8; 2; 3; 9; 5; 6 và trừ đi 2 chữ số a và b đã chọn nên có 5 cách chọn c.
d có thể là một trong các số 0; 8; 2; 3; 9; 5; 6 và trừ đi 3 chữ số a, b và c đã chọn nên có 4 cách chọn d.
e có thể là một trong các số 0; 8; 2; 3; 9; 5; 6 và trừ đi 4 chữ số a, b, c và d đã chọn nên có 3 cách chọn e.
Vậy viết được tất cả \(6 \times 6 \times 5 \times 4 \times 3 = 2160\) (số).
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Trong một số tự nhiên, chữ số 5 có giá trị bằng 500. Chữ số 5 đứng ở hàng nào trong số tự nhiên đó?
Một số có tổng giá trị các chữ số của nó như sau: \(3 \times 100\,000 + 7 \times 1000 + 6 \times 100 + 5\) . Số đó là
Cho 4 chữ số 0; 3; 6; 8, Viết được bao nhiêu số có ba chữ số từ các chữ số trên?
Số tự nhiên gồm chín chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, một đơn vị và sáu trăm là
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1