A series of programs have been broadcast to raise public awareness of healthy living.
D. residents’
Giải thích: public (a): cộng đồng
people’s: của mọi người teenagers’: của thanh thiếu niên
adolescents’: của người trưởng thành residents’: của cư dân
=> public = people’s
Tạm dịch: Một loạt các chương trình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của cộng đồng về cuộc sống lành mạnh.
Chọn đáp án là: A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
People in the mountainous areas are still in the habit of destroying forests for cultivation.
Environmentalists appeal to the government to enact laws to stop factories from discharging toxic chemicals into the sea.
If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables
When you see your teacher approaching you, a slight wave to attract his attention is appropriate.
The student service centre will try their best to assist students in finding a suitable part-time job.
We can use either verbal or non – verbal forms of communication.
I didn't go to work this morning. I stayed at home due to the morning rain.
After several days underground after the earthquake one child was pulled out alive.