He was suspected of having stolen credit cards. The police have investigated him for days.
Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ
Giải thích:
Khi hai mệnh đề có cùng 1 chủ ngữ (he) ta có thể rút gọn mệnh đề mang nghĩa bị động về dạng Ved/ V3 He was suspected => Suspected
Tạm dịch: Anh ta bị nghi đã đánh cắp thẻ tín dụng. Cảnh sát đã điều tra anh ta trong nhiều ngày.
A. Bị nghi đã đánh cắp thẻ tín dụng, anh ta đã bị điều tra trong nhiều ngày.
B. sai ngữ pháp: “Suspecting” mang nghĩa chủ động
C. sai ngữ pháp: suspecting =>suspected
D. sai ngữ pháp: Having suspected =>suspected
Chọn A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
He was successful because he was determined to pursue personal goals. He was not talented.
It’s not fair to put all the blame on him. He’s not the only one at fault.
The young girl has great experience of nursing. She has worked as a hospital volunteer for years.
We arrived at the airport. We realized our passports were still athome.