A. John needn't be here yesterday because he was ill.
C. John might have been ill yesterday, so he was not here.
Kiến th ức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
perhaps = possibly: có th ể, không chắn chắn
needn’t + V: không cần (“needn’t ” đóng vai trò độ ng từ khuyết thiếu)
should + have + Vpp: hành động đáng l ẽ nên làm trong quá khứ nhưng đã không làm
might/could + have + Vpp: phỏng đoán một sự việc trong quá khứ nhưng không có nhi ều căn cứ
must + have + Vpp: phỏng đoán một sự việc trong quá khứ khi đã có căn cứ chắc chắn
Tạm dịch: Hôm qua John không ở đây. Có lẽ anh ấ y bị ốm (b ệnh).
A. Hôm qua John không cần ở đây vì anh ấ y bị bệnh. => sai nghĩa
B. Bởi vì bị bệnh, hôm qua John đáng lẽ ra không n ên ở đây. => sai nghĩa
C. John có lẽ đã bị ốm nên hôm qua anh ấ y mới không ở đây.=> đúng
D. Hôm qua chắc hẳn John bị bệnh, vì vậ y anh ấ y không ở đây. => sai nghĩa
Chọn C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết