Stress, _________ is a psychological problem, may lead to physical illness.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ:
- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- that: dùng để chỉ người, vật ( không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định)
- whose + danh từ: dùng để thay cho tính từ sở hữu.
- what: nghi vấn từ; “what” đứng sau động từ hoặc giới từ.
Stress (n): sự căng thẳng => danh từ chỉ vật
Tạm dịch: Căng thẳng, mà là một vấn đề tâm lý, có thể dẫn đến bệnh tật.
Chọn A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Tom was still keen on his goal __________ the fact that it was very hard to achieve.
He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.
If we don’t protect and preserve endangered species, there _____ a loss of biodiversity.
We would have sent him a Christmas card if we _____ his address last year.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He warned _______ too far.