Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (Phần 3)

  • 1368 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

   He warned _______ too far.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc đi với “warn”

Giải thích:

warn sb (not) to do sth: cảnh báo ai (không) nên làm gì

warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì

Tạm dịch: Anh ấy cảnh báo cho cô ấy rằng không nên đi quá xa.

Chọn A

Câu 2:

How long ago _______ as a shop assistant? - Five years ago.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

“ago” => dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn

Cấu trúc: How long ago + did + S + V?

Tạm dịch: Bạn làm nhân viên bán hàng từ bao lâu? - 5 năm trước

Chọn D


Câu 3:

He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.

Xem đáp án

Kiến thức: Mệnh đề thời gian

Giải thích:

Cấu trúc kết hợp giữa thì tương lai đơn và hiện tại đơn trong mệnh đề thời gian:

S + will + V + as soon as/ by the time/ when + S + V(chia thì hiện tại)

Tạm dịch: Anh ấy sẽ đưa chó ra ngoài đi dạo ngay khi mà anh ấy ăn xong bữa tối.

Chọn A


Câu 4:

Small children are often told that it is rude _______ at other people.

Xem đáp án

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: It is + adj + to V

Tạm dịch: Trẻ em thường được bảo là thô lỗ khi chỉ vào người khác

Chọn A


Câu 5:

My husband wants me _______ this letter before afternoon.

Xem đáp án

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: want sb + to V: muốn ai đó làm cái gì

Tạm dịch: Bố tôi muốn tôi gửi lá thư này trước buổi chiều

Chọn B


Câu 6:

If he _______ the doctor last week, he wouldn’t be suffering now.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp

Giải thích:

Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp diễn tả một hành động trong quá khứ (loại 3) làm ảnh hưởng đến hành động ở hiện tại (loại 2).

Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp: If + S + had Ved/ V3 (last week), S + would/could + V + (now)

Tạm dịch: Nếu tuần trước anh ấy đến gặp bác sĩ, thì bây giờ anh ấy đã không phải chịu đau rồi.

Chọn D


Câu 7:

Bill asked Tom where _______.

Xem đáp án

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Khi chuyển từ câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp, ta đổi ngôi, lùi thì và không ngữ mệnh đề trong câu hỏi. thì hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn; do đó đáp án C, D loại

now => then; do đó đáp án A loại

Tạm dịch: Bill hỏi Tom cậu ấy đang đi đâu.

Chọn B


Câu 8:

By the end of the 21th century, scientists _______ the cure for the common on cold.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: By the end of the 21th century (cuối thế kỉ 21)

Cấu trúc: S + will have Ved/ V3

Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả sự việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

Tạm dịch: Cuối thế kỉ 21, các nhà khoa học sẽ khám phá ra cách chữa trị bệnh cúm thông thường.

Chọn A

Câu 9:

Not only _______ the exam but she also got a scholarship.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ

Giải thích:

Cấu trúc đảo ngữ với “Not only”:

Not only + trợ động từ + S + động từ chính + but + S + also + V get – got – got => mượn trợ động từ “did”

Tạm dịch: Anh ấy không những đỗ kỳ thi mà còn đạt được học bổng.

Chọn B


Câu 10:

_______ had the curtain been raised than the light went out.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ No sooner…than…

Giải thích:

No sooner + had + S + P2 + than + S + Ved/ V2: vừa mới … thì…

= Hardly/Scarely + had + S + P2 + when + Ved/ V2…: vừa mới … thì…

= Only when + S + Ved/ V2 + trợ động từ + S + động từ chính: Chỉ khi…thì…

Tạm dịch: Chỉ khi kéo rèm lên mới có ánh sáng

Chọn D


Câu 11:

She got the job _______ the fact that she had very little experience.

Xem đáp án

Kiến thức: Liên từ (từ nối)

Giải thích:

Despite + N / V-ing = Despite + the fact that + mệnh đề: Mặc dù

Although + mệnh đề: mặc dù

Because + mệnh đề = because of + N/ Ving : bởi vì

Tạm dịch: Cô ấy có được công việc mặc dù cô ấy có ít kinh nghiệm

Chọn C


Câu 12:

I don’t feel like _______ home; what about _______ out for a walk?

Xem đáp án

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích:

feel like + Ving: muốn làm gì

what about + Ving: lời gợi ý làm cái gì

Tạm dịch: Tôi không muốn về nhà, ra ngoài đi bộ thì sao?

Chọn A


Câu 13:

The more you talk about the situation, _______ .

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép

Giải thích:

Cấu trúc so sánh kép: The + adj (so sánh hơn) + mệnh đề, the + adj (so sánh hơn) + mệnh đề: Càng… càng…

Tạm dịch: Chúng ta càng nói nhiều hơn về tình huống, nó dường như càng tệ hơn.

Chọn A

Câu 14:

This building _______ finished by the end of 2020.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành

Giải thích:

by the end of 2020: tới cuối năm 2020 => dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

Cấu trúc: S + will have + P2

Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc: S + will have been P2

Tạm dịch: Toà nhà này sẽ hoàn thành vào cuối năm 2020

Chọn B


Câu 15:

If you do not learn seriously, _______ to understand the subject well.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Tạm dịch: Nếu bạn không học một cách nghiêm túc, bạn sẽ không bao giờ hiểu rõ được môn học

Chọn C


Câu 16:

Before I ___________ for that job, I _________________ my parents for advice.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự phối hợp của thì QKĐ vs QKHT

Giải thích:

Cấu trúc kết hợp thì quá khứ đơn – quá khứ hoàn thành:

S + had + V3, before S + V2

Hoặc: Before S + V2, S + had + V3

Tạm dịch: Trước khi tôi nhận công việc đó, tôi đã hỏi lời khuyên từ bố mẹ.

Chọn B


Câu 17:

It is very kind of you __________ me a hand.

Xem đáp án

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: It's very kind of you to + V: bạn thật tốt bụng khi làm gì

Tạm dịch: Bạn thật tốt khi giúp đỡ tôi.

Chọn C

Câu 18:

Sometimes Mr. Pike _________ work very late at night to do some important experiments.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

Cấu trúc: S+ V(e/es)

Cách dùng:

- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

- Chân lý, sự thật hiển nhiên

Dấu hiệu: always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), every day, every week, every month, every year,..

Tạm dịch: Đôi khi ông Pike phải làm việc rất muộn vào ban đêm để làm một số thí nghiệm quan trọng.

Chọn B


Câu 19:

Sometimes she does not agree _______ her husband about child rearing but they soon find the solutions.

Xem đáp án

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: agree with sb: đồng ý với ai

Tạm dịch: Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng mình về nuôi dạy trẻ nhưng họ sớm tìm giải pháp.

Chọn D


Câu 20:

They _______ small cup of coffee after they_______dinner.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp thì QKĐ - QKHT

Giải thích:

Cấu trúc kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành:

After + S + had + V3, S + V2

Hoặc: S + V2, after + S + had + V3

Tạm dịch: Họ đã uống một tách cà phê sau khi ăn bữa tối.

Chọn D


Câu 21:

Tom was still keen on his goal __________ the fact that it was very hard to achieve.

Xem đáp án

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

despite/ in spite of + N= despite/ in spite of the fact that + S + V = although + S + V: mặc dù

because + clause: bởi vì

Tạm dịch: Tom vẫn quyết tâm với mục tiêu của mình mặc dù thực tế là rất khó đạt được.

Chọn A


Câu 22:

He __________ for Canada two years ago and I __________ him since then.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự phối hợp các thì

Giải thích:

two years ago => dùng thì Qúa khứ đơn: S + Ved/ V2

for 2 years now => dùng thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has Ved/ V3

Tạm dịch: Anh ấy đã đi Canada 2 năm trước và tôi không nhìn thấy anh kể từ đó.

Chọn D


Câu 23:

She _______ working on that manuscript for 2 years now.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Giải thích:

Cấu trúc: S + have/ has + been + V-ing

Cách dùng:

- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

Dấu hiệu: for 2 years now

Tạm dịch: Cô ấy đang làm việc với bản thảo đó trong 2 năm nay.

Chọn D


Câu 24:

I have asked my boss _____ me one day- off to see the doctor.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc với “ask”

Giải thích: Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)

Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh.

Chọn A


Câu 25:

Benald wanted to know _____.

Xem đáp án

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Khi tường thuật câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp, ta đổi ngôi và lùi thì của động từ nhưng không đảo ngữ. S + wanted to know + wh – word + S + động từ lùi thì these days => those days

have been => had been

Tạm dịch: Benald muốn biết tôi đã ở đâu những ngày qua.

Chọn D


Câu 26:

My brother _______ a lot of things for the past five years.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích:

Trong câu có cụm từ “for the past five years” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + have/ has + been + Ved/PP

Cách dùng:

- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

- Hành động trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.

Tạm dịch: Anh trai tôi đã làm rất nhiều việc trong năm năm qua.

Chọn D


Câu 27:

Her grandfather’s illness was _______ we thought at first.

Xem đáp án

Kiến thức: So sánh hơn

Giải thích:

Sau động từ “was” cần dùng tính từ “serious”

Cấu trúc: S1+ to be + more long-adj + than + S2 + S + V

Tạm dịch: Bệnh của ông cô ấy nghiêm trọng hơn lúc đầu chúng tôi nghĩ.

Chọn C

Câu 28:

The woman asked _______ get lunch at school

Xem đáp án

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Khi trường thuật câu hỏi “Yes/ No” đùng “if/ whether”, đổi ngôi, lùi thì nhưng không đảo ngữ và không còn dấu chấm hỏi.

S + asked + if/ whether + S + V (lùi thì)

can => could

Tạm dịch: Người phụ nữ hỏi rằng liệu lũ trẻ có được ăn trưa ở trường không.

Chọn B


Câu 29:

_______ you, I’d think twice about that decision.

Xem đáp án

Kiến thức: Rút gọn câu điều kiện

Giải thích:

Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ Ved, S +would/ could/ should...+ Vo

Dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 2: bỏ IF, đưa WERE lân đầu câu, đứng trước chủ ngữ.

Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghĩ hai lần (nghĩ kỹ) về quyết định đó.

Chọn D


Câu 30:

We would have agreed to the contract _____ for Tom’s opposition.

Xem đáp án

Kiến thức: Rút gọn câu điều kiện loại 3

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + had Ved/ V3, S + would have Ved/ V3

Rút gọn: Had + S + Ved/ V3, S + would have Ved/ V3 = Had it not been for + N, S + would have Ved/ V3

Tạm dịch: Chúng tôi đã thỏa thuận xong hợp đồng nếu không có sự phản đối của Tom.

Chọn C

Câu 31:

She _____ thousands of pictures since the 1980s.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích: since the 1980s => thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V.p.p

Tạm dịch: Cô ấy đã chụp hàng nghìn bức ảnh từ những năm 1980.

Chọn C

Câu 32:

Cameron, ________ directed “The Titanic”, is one of the leading faces in Hollywood.

Xem đáp án

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

Ta dùng mệnh đề quan hệ “who” để thay thế cho danh từ chỉ người “Cameron” đóng vai trò là chủ từ trong mệnh đề quan hệ.

- whom: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ; sau “whom” là một mệnh đề.

- that: không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định (trước “that” không được có dấu phẩy)

- whose + danh từ: thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ

Tạm dịch: Cameron, đạo diễn "The Titanic", là một trong những gương mặt hàng đầu Hollywood.

Chọn A


Câu 33:

It is high time Tom________ more active in class.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc “It’s about/ high time”

Giải thích:

Cấu trúc: It’s time/about time/high time + S + Ved/ V2: đã đến lúc làm gì đó

Tạm dịch: Đã đến lúc Tom năng nổ hơn ở trong lớp.

Chọn C

Câu 34:

Hung doesn’t take good care________ himself.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích: take care of sth/sb: chăm sóc cái gì/ai đó

Tạm dịch: Hưng không chăm sóc tốt bản thân mình.

Chọn B


Câu 35:

We would have sent him a Christmas card if we _____ his address last year.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải thích:

Ở đây ta dùng cấu trúc câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không xảy ra trong quá

  khứ. Cấu trúc: If + S + had Ved/ V3, S + would/could… + have PP +…

Tạm dịch: Năm ngoái nếu chúng tôi biết địa chỉ của anh ấy chúng tôi đã gửi anh ấy thiệp giáng sinh rồi

Chọn D

Câu 36:

After a hard-working day, I went to _______bed and had ________most beautiful dream ever.

Xem đáp án

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

Cụm từ: go to bed: đi ngủ

So sánh hơn của tính từ dài: the most + tính từ dài

Tạm dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, tôi đi ngủ và có giấc mơ đẹp nhất từ trước đến giờ.

Chọn D


Câu 37:

The world’s first computer ______ by the University of Pennsylvania in 1946.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn

Giải thích:

Trong câu có trạng ngữ chỉ thời gian “in 1946” nên ta dùng thì quá khứ đơn => đáp án B, C loại Chủ ngữ là danh từ số ít (computer) nên ta dùng to be là “was” Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3

Tạm dịch: Máy tính đầu tiên của thế giới được xây dựng bởi Đại học Pennsylvania vào năm 1946.

Chọn A

Câu 38:

My mother asked me _____.

Xem đáp án

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word:

S + asked + O + Wh-word + S + V(lùi thì)

Khi tường thuật câu hỏi, đổi ngôi, lùi thì nhưng không đảo ngữ và không có dấu chấm hỏi.

Tạm dịch: Mẹ tôi hỏi rằng tôi sẽ chọn trường đại học nào.

Chọn C


Câu 39:

We _______ touch since we _______ school three years ago.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành - quá khứ đơn

Giải thích:

Cấu trúc kết hợp thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn:

S + have/ has Ved/ V3 + since + S +Ved/ V2

Tạm dịch: Chúng tôi mất liên lạc kể từ khi chúng tôi tốt nghiệp cách đây 3 năm.

Chọn C


Câu 40:

She asked ________so embarrassed when he saw Carole.

Xem đáp án

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Với câu hỏi có từ để hỏi, khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp ta sử dụng cấu trúc:

S1 + asked + từ để hỏi ( why/what/who/…) + S2 + V(lùi thì)…

Khi tường thuật câu hỏi, ta không đảo ngữ và không còn dấu chấm hỏi.

Tạm dịch: Cô ấy hỏi tại sao Mai lại bối rối khi cậu nhìn thấy Carole.

Chọn C


Câu 41:

If you had taken my advice, you _______ in such difficulties now.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích:

Câu điều kiện kết hợp loại 2 + loại 3, diễn tả điều giả định trái ngược với quá khứ và kết quả trái ngược với hiện tại.

Cấu trúc: If + S1+ had +PII…( trạng từ quá khứ), S2 + would +V…(trạng từ hiện tại)

Tạm dịch: Nếu cậu đã nghe theo lời khuyên của mình thì bạn sẽ đã không ở gặp khó khăn như bây giờ.

Chọn C


Câu 42:

Ms. Brown wanted to know _____ in my family.

Xem đáp án

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word, không đảo ngữ mệnh đề câu hỏi.

S + asked sb + Wh-word + S + V(lùi thì)

Tạm dịch: Bà Brown muốn biết rằng có bao nhiêu thành viên trong gia đình của tôi.

Chọn B


Câu 43:

China is the country with _____ population.

Xem đáp án

Kiến thức: So sánh nhất

Giải thích:

Cấu trúc so sánh nhất: S + to be + the + most long-adj/short-adj_est + N

Tạm dịch: Trung Quốc là đất nước có dân số lớn nhất thế giới.

Chọn C


Câu 44:

If we don’t protect and preserve endangered species, there _____ a loss of biodiversity.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will/can/shall......+ (not)+ Vo

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Tạm dịch: Nếu chúng ta không bảo vệ và bảo tồn các loài gặp nguy hiểm, môi trường có thể mất đa dạng

sinh học.

Chọn A


Câu 45:

Every of the committee members _________ satisfied with the board in the meeting yesterday.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ

Giải thích:

“Every of the committee members”được chia như ngôi thứ ba số ít, và thời điểm ở quá khứ (yesterday) => was

Tạm dịch: Mỗi thành viên trong ủy ban đều hài lòng với hội đồng quản trị trong cuộc họp ngày hôm qua.

Chọn C


Câu 46:

The planet Mercury  _________ round the Sun every eighty-eight days.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hay một chân lý, một sự thật. Ở đây sao Thủy (Mercury) quay xung quanh mặt trời là sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn. Cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

Tạm dịch : Sao Thủy quay xung quanh mặt trời mỗi vòng 88 ngày.

Chọn D


Câu 47:

Stress, _________ is a psychological problem, may lead to physical illness.

Xem đáp án

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Đại từ quan hệ:

- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

- that: dùng để chỉ người, vật ( không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định)

- whose + danh từ: dùng để thay cho tính từ sở hữu.

- what: nghi vấn từ; “what” đứng sau động từ hoặc giới từ.

Stress (n): sự căng thẳng => danh từ chỉ vật

Tạm dịch: Căng thẳng, mà là một vấn đề tâm lý, có thể dẫn đến bệnh tật.

Chọn A


Câu 48:

Up to now, the teacher _______ our class five tests.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích:

Trong câu có trạng ngữ “Up to now” nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.

Công thức thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has +Ved/ V3

Tạm dịch: Cho đến hiện tại, giáo viên đã cho lớp tôi 5 bài kiểm tra.

Chọn C


Câu 49:

What did you have for ______ breakfast this morning?

Xem đáp án

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

Trước bữa ăn trong ngày (breakfast, lunch, dinner) không dùng mạo từ have sth for breakfast: ăn gì vào bữa sáng

Tạm dịch: Sáng nay cậu đã ăn gì vậy?

Chọn A


Câu 50:

Sam’s uncle, ______ is very rich, came to visit our orphanage.

Xem đáp án

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

Đại từ quan hệ:

- that: thay cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ xác định

- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

- whom: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

- whose + danh từ: thay cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ

“Sam’s uncle” là danh từ chỉ ngữ, lại đứng trước động từ “is” => who

Tạm dịch: Chú của Sam, rất giàu, đã đến thăm trại mồ côi của chúng tôi.

Chọn A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương