Since he _______, I have heard nothing from him.
Kiến thức: Sự kết hợp thì hiện tại hoàn thành – quá khứ đơn
Giải thích:
Sự kết hợp thì hiện tại hoàn thành – quá khứ đơn
Since + S + Ved/ V2, S + have/ has + Ved/ V3
Tạm dịch: Từ khi anh ấy rời đi, tôi không nghe thấy tin gì từ anh ấy cả.
Chọn D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
She sat there quietly, but during all that time she was getting _______. Finally she exploded.
I gave him my e-mail address ______ he could keep in touch with me.
A(n) ________ child means a child who behaves badly and saddens his parents.
Sarah: Your pictures are beautiful.
Brendon: We ______ more if we had not run out of film.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The more you study, ______.
It was __________ that he was kept in hospital for nearby a month.