Sex before _______ is strongly disapproved in some cultures.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “before” dùng danh từ hoặc V-ing
marry (v): kết hôn
marriage (n): hôn nhân, sự kết hôn
married (a): đã kết hôn
Tạm dịch: Quan hệ tình dục trước hôn nhân bị phản đối mạnh mẽ ở nhiều nền văn hóa
Chọn C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
She sat there quietly, but during all that time she was getting _______. Finally she exploded.
I gave him my e-mail address ______ he could keep in touch with me.
A(n) ________ child means a child who behaves badly and saddens his parents.
Sarah: Your pictures are beautiful.
Brendon: We ______ more if we had not run out of film.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The more you study, ______.
It was __________ that he was kept in hospital for nearby a month.