Hiệu của hai số là 21. Biết 37,5% số lớn bằng 0,6 số nhỏ. Hai số đó là
Đổi
Tỉ số giữa số lớn và số nhỏ là:
Hiệu số phần bằng nhau là: 8 – 5 = 3 (phần)
Số lớn là: 21:3×8 = 56
Số nhỏ là: 56 – 21 = 35
Vậy hai số đó là 56; 35
Đáp án cần chọn là: A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Một bể nuôi cá cảnh dạng khối hộp chữ nhật, có kích thước 30 cm x 40 cm và chiều cao 20cm. Lượng nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính số lít nước ở bể đó.
Trong một khu vườn có trồng ba loại cây mít, hồng và táo. Số cây táo chiếm 30% tổng số cây, số cây hồng chiếm 50% tổng số cây, số cây mít là 40 cây. Hỏi tổng số cây trong vườn là bao nhiêu?
Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
Một bác nông dân vừa thu hoạch 30 kg cà chua và 12 kg đậu đũa. Số đậu đũa bác vừa thu hoạch chi bằng số đậu đũa hiện có trong vườn. Nếu bác thu hoạch hết tất cả thì được bao nhiêu ki-lô-gam đậu đũa?
Hai đám ruộng thu hoạch tất cả 990kg thóc. Biết rằng số thóc thu hoạch ở ruộng thứ nhất bằng số thóc thu hoạch ở ruộng thứ hai. Hỏi đám ruộng thứ hai thu hoạch bao nhiêu thóc?
Có tất cả 840kg gạo gồm ba loại: số đó là gạo tám thơm, số đó là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo tẻ.
Lớp 6A có 24 học sinh nam. Số học sinh nam bằng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nữ?
Biết số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?
Tìm chiều dài của một đoạn đường, biết rằng đoạn đường đó dài 40km.40km.
Bạn An tham gia đội hoạt động tình nguyện thu gom và phân loại rác thải trong xóm. Hết ngày, An thu được 9 kg rác khó phân huỷ và 12 kg rác dễ phân huỷ.
Số rác khó phân huỷ bạn An thu được bằng 0 số rác khó phân huỷ cả đội thu được. Đội của An thu được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam rác khó phân huỷ?
Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 6 em học giỏi toán. Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?
Một lớp có chưa đến 50 học sinh. Cuối năm có 30% số học sinh xếp loại giỏi; số học sinh xếp loại khá, còn lại là trung bình. Tính số học sinh trung bình.
Một cửa hàng nhập về 42kg bột mì. Cửa hàng đã bán hết số bột mì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bột mì?
Một hình chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trong rổ có 50 quả cam. Số táo bằng số cam và số cam bằng số xoài. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam, táo và xoài?
1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Muốn tìm giá trị của số a cho trước, ta tính .
Giá trị của m% của số a là giá trị phân số của số a.
- Muốn tìm giá trị m% của số a cho trước, ta tính .
Ví dụ 1. Tính:
a) của 8,7;
b) 25% của 328 mét.
Hướng dẫn giải
a) của 8,7 là: ;
b) 25% của 328 mét là: (m).
2. Tìm một số biết giá trị phân số của số đó
- Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính .
- Muốn tìm một số biết m% của nó bằng a, ta tính .
Ví dụ 2. Tìm một số, biết:
a) của nó bằng ‒80;
b) 47% của nó bằng kg.
Hướng dẫn giải
a) của một số bằng ‒80 nên số đó là:
b) 47% của một số bằng kg nên số đó là: (kg).
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1