IMG-LOGO

Câu hỏi:

07/07/2024 10,668

Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?

A. Cu(NO3)2.

B. Fe(NO3)3.

C. AgNO3.

D. Be(NO3)2.

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HNO3→ Ba(NO3)2 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

Xem đáp án » 27/08/2022 36,054

Câu 2:

Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

Xem đáp án » 27/08/2022 26,571

Câu 3:

Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

Xem đáp án » 27/08/2022 18,571

Câu 4:

Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?

Xem đáp án » 27/08/2022 12,817

Câu 5:

Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?

Xem đáp án » 27/08/2022 10,573

Câu 6:

Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:

Xem đáp án » 27/08/2022 9,893

Câu 7:

Phương trình điện li viết đúng là

Xem đáp án » 27/08/2022 8,202

Câu 8:

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?

Xem đáp án » 27/08/2022 5,367

Câu 9:

Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?

Xem đáp án » 27/08/2022 4,309

Câu 10:

Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

Xem đáp án » 27/08/2022 3,517

Câu 11:

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

Xem đáp án » 27/08/2022 3,029

Câu 12:

Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một là

Xem đáp án » 27/08/2022 2,729

Câu 13:

Dãy gồm các chất không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

Xem đáp án » 27/08/2022 2,626

Câu 14:

Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

Xem đáp án » 27/08/2022 2,272

Câu 15:

Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

Xem đáp án » 27/08/2022 1,983

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »