I _____ her your letter when I see her tomorrow.
A. gave
B. will give
C. give
D. don’t give
Cấu trúc: When (khi) + mệnh đề HTĐ, mệnh đề TLĐ
Mệnh đề TLĐ + when (khi) + mệnh đề HTĐ
=> I will give her your letter when I see her tomorrow.
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cho cô ấy lá thư của bạn khi tôi gặp cô ấy vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
My mother ________ to stay with us next weekend.
“Have you made plans for the summer?” – “Yes, we ______ to Spain.”
In the future, Nick _______ mountains in other countries.
I’m sure you _____ a chance to climb mountains next weekend.
He _____ swimming when he has free time.
A: Mum, I lost my shoes yesterday.
B: Don’t worry. I _____ you a new pair tomorrow.
Kates and I _____ right here until you get back.
“John is a better player than Martin, isn’t he?” – “Oh, yes. He _____ the match tomorrow, I expect.”
B: I _____ one with your camera, then.
We ______ my mom’s birthday in a famous restaurant next month.