B: I _____ one with your camera, then.
A. will take
B. have taken
C. took
D. take
then: về sau, sau đó => dấu hiệu thời tương lai đơn
=> A: I’d like a photo of Martin and me.
B: I will take one with your camera, then.
Tạm dịch:
A: Tôi muốn một bức ảnh của Martin và tôi.
B: Sau đó, tôi sẽ chụp một cái bằng máy ảnh của bạn.
Đáp án cần chọn là: A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
My mother ________ to stay with us next weekend.
I _____ her your letter when I see her tomorrow.
“Have you made plans for the summer?” – “Yes, we ______ to Spain.”
In the future, Nick _______ mountains in other countries.
I’m sure you _____ a chance to climb mountains next weekend.
He _____ swimming when he has free time.
Kates and I _____ right here until you get back.
A: Mum, I lost my shoes yesterday.
B: Don’t worry. I _____ you a new pair tomorrow.
“John is a better player than Martin, isn’t he?” – “Oh, yes. He _____ the match tomorrow, I expect.”
We ______ my mom’s birthday in a famous restaurant next month.