Có bao nhiêu tổng (hiệu) dưới đây chia hết cho 9?
108 + 306; 144 + 981; 103 + 468; 918 – 108; 456 + 504.
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Đáp án đúng là: C
Xét các tổng:
108 + 306: 108 có tổng các chữ số là 1 + 0 + 8 = 9 nên 108 chia hết cho 9 còn 306 có tổng các chữ số là 3 + 0 + 6 = 9 nên 306 chia hết cho 9 do đó 108 + 306 chia hết cho 9.
144 + 981: 144 có tổng các chữ số là 1 + 4 + 4 = 9 nên 144 chia hết cho 9 còn 981 có tổng các chữ số là 9 + 8 + 1 = 18 nên 981 chia hết cho 9 do đó 144 + 981 chia hết cho 9.
103 + 468: 103 có tổng các chữ số là 1 + 0 + 3 = 4 nên 103 không chia hết cho 9 còn 468 có tổng các chữ số là 4 + 6 + 8 = 18 nên 306 chia hết cho 9 do đó 103 + 468 không chia hết cho 9.
918 - 108: 918 có tổng các chữ số là 9 + 1 + 8 = 18 nên 918 chia hết cho 9 còn 108 có tổng các chữ số là 1 + 0 + 8 = 9 nên 108 chia hết cho 9 do đó 918 - 108 chia hết cho 9.
456 + 504: 456 có tổng các chữ số là 4 + 5 + 6 = 15 nên 456 không chia hết cho 9 còn 504 có tổng các chữ số là 5 + 0 + 4 = 9 nên 504 chia hết cho 9 do đó 108 + 306 không chia hết cho 9.
Vậy có 3 tổng (hiệu) chia hết cho 9.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho tổng M = 24 + 46 + x. Với giá trị nào của x thì M chia hết cho 2?
Cho tổng sau: A = 135 + 230 + 2335 + 4565. Không tính toán, dựa vào tính chất chia hết của một tổng thì A chia hết cho?
Kết quả của phép tính nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
Cho tổng A = 135 + 200 + x. Với giá trị nào của x thì A không chia hết cho 5?
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1