Cho tập hợp A = {-5; 2; -1; 3; -11; -7; 0}. Biết tập hợp B gồm các phần tử là số nguyên âm thuộc tập A. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. -11 \[ \in \] B;
B. 3 \[ \notin \] B;
C. 0 \[ \in \] B;
D. 2 \[ \notin \] B.
Đáp án đúng là: C
Trong tập hợp A = {-5; 2; -1; 3; -11; -7; 0} có các phần tử là số nguyên âm như sau: -5; -1; -11;
-7 nên tập hợp B = {-5; -1; -11; -7}. Vậy phát biểu sai là: 0 \[ \in \] B.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho tập hợp O = {-4; 2; -1; 1; 0; -6; 5}. Biết tập hợp P gồm các phần tử là số nguyên âm thuộc tập O. Hỏi có bao nhiêu phần tử thuộc P và nhỏ hơn -3?
Cho tập hợp E = {x \[ \in \] \(\mathbb{Z}\)| -3 ≤ x < 4}. Hãy liệt kê các phần tử thuộc tập hợp E.
Cho tập hợp D = {3; -2; -6; 7; 4; -9; 0; 13}
Tập hợp E gồm các phần tử là số nguyên dương của tập hợp D. Tổng các phần tử của tập hợp E là:
Cho tập hợp M = {2; -1; -3; 5; 0; 15}. Biết tập hợp N gồm các phần tử là số nguyên dương thuộc tập M. Hỏi có bao nhiêu phần tử thuộc N?
Cho tập hợp K= {x \[ \in \] \(\mathbb{N}\)| -1 ≤ x < 6}. Hãy liệt kê các phần tử thuộc tập hợp K.
Cho tập hợp Q = {x \[ \in \] Z| -3 < x < 5}. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Cho tập hợp P = {-2; 7; -10; -3; 5; 8; 0}. Hãy viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp P và lớn hơn 3.
Cho tập hợp T = {4; -7; -9; 0; 15; -8; -2022}. Hãy viết tập hợp E gồm các phần tử là số nguyên âm thuộc tập T.
Cho tập hợp K = {-4; 5; -8; -12; 3; 7}. Biết tập hợp I gồm các phần tử thuộc tập K và lớn hơn hoặc bằng -4. Khẳng định nào sau đây là sai?
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1