Thứ năm, 28/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 416

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức: A=5018+16222

Đáp số: A = …

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

VietJack

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 125+2455:5=...

Xem đáp án » 07/08/2021 1,857

Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả của phép tính 12+227+375948 là:

Xem đáp án » 06/08/2021 1,597

Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 405+32733+45=...

Xem đáp án » 06/08/2021 1,038

Câu 4:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Với a,b thì b2a4=ba2

Xem đáp án » 06/08/2021 905

Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình: 9x77x+5=7x+5

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án » 06/08/2021 635

Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức sau: 682322=...

Xem đáp án » 06/08/2021 527

Câu 7:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Với mọi a,b và b > 0 thì a4b6=a2b3

Xem đáp án » 07/08/2021 443

Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức D=x5xx5+2x5 tại x=22

Đáp số: D=  ...    ...  

Xem đáp án » 06/08/2021 335

Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn: 1324+23=...

Xem đáp án » 06/08/2021 333

Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Thực hiện phép tính: 332.11263=...

Xem đáp án » 06/08/2021 306

Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức 5.30.42.28=...

Xem đáp án » 06/08/2021 300

Câu 12:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức: 

A=xx+yyx+yxy2 tại x=12;y=12

Đáp số: A = …

Xem đáp án » 06/08/2021 294

Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 1227+3=...

Xem đáp án » 07/08/2021 290

Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Giải phương trình: 4x21215=0

Đáp số: x=  ...x=  ...

Xem đáp án » 06/08/2021 277

Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Thực hiện phép tính: 18.2.125.15=...

Xem đáp án » 06/08/2021 269

LÝ THUYẾT

1. Căn bậc hai của một tích

Định lí. Với hai số a và b không âm, ta có a.b=a.b .

Ví dụ 1. Tính:

a) 9.36;

b) 64.121.

Lời giải:

a) 9.36=9  .  36=3.6=18.

b) 64  .  121=64  .  121=8  .  11=88.

Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm.

Ví dụ 2. Ta có thể mở rộng đối với nhiều số không âm, chẳng hạn:

81  .  100.  144=81.100.144.

2. Quy tắc khai phương một tích

Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả lại với nhau.

a.b=a.b (với a, b ≥ 0).

Ví dụ 3. Áp dụng khai phương một tích, hãy tính:

a) 169  .  225;

b) 0,25.  1,44  .  3,24.

Lời giải:

a) 169  .  225=169.225=13.15=195;

b) 0,25.  1,44  .  3,24=0,25.1,44.3,24 

= 0,5 . 1,2 . 1,8 = 1,08.

3. Quy tắc nhân các căn bậc hai

Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.

a.b=a.b (với a, b ≥ 0).

Ví dụ 4. Tính:

a) 3  .  27;

b) 2  .  5.40.

Lời giải:

a) 3  .  27=3.27=81=9.

b) 2  .  5.  40=2  .  5  .  40=400=20.

Chú ý. Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và B không âm ta có:

A  .  B=A  .  B.

Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có:

A2=A2=A.

Ví dụ 4. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 5a  .  45a với a < 0;

b) 25a4b2.

Lời giải:

a)  5a  .  45a=5a.45a=225a2 

=(15a)2=|15a|=15a (vì a < 0).

b) 25a4b2=25  .  a4.  b2

=5(a2)2.|b|  =5a2.|b|.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »