IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Khai phương một tích, một thương. Nhân chia các căn thức bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Khai phương một tích, một thương. Nhân chia các căn thức bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Khai phương một tích, một thương. Nhân chia các căn thức bậc hai có đáp án (Thông hiểu)

  • 2438 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức 5.30.42.28=...

Xem đáp án

Ta có:

5.30.42.28=5.20.42.28=5.5.6.6.7.7.4=5.6.7.2=420

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 420


Câu 12:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức sau: 682322=...

Xem đáp án

Ta có

682322=683268+32=36.100=36.100=6.10=60

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 60


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép tính 423+4+23 là:

Xem đáp án

423+4+23=322.3.1+12+32+2.3.1+12=312+3+12=31+3+1  vì  3>1=23

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Với a,b thì b2a4=ba2

Xem đáp án

Ta có: Vì a nên a có thể bằng 0

Mà a nằm ở mẫu số

Do đó khẳng định trên là sai

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Với mọi a,b và b > 0 thì a4b6=a2b3

Xem đáp án

a4b6=a4b6=a2b3=a2b3 (Vì b > 0)

Khẳng định trên là Đúng

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 125+2455:5=...

Xem đáp án

Ta có:

125+2455:5=25+491=5+71=11

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 11


Câu 20:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 1227+3=...

Xem đáp án

1227+3=3.49.3+3.1=3.49.3+3.1=2333+3=0

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương