Thứ bảy, 18/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

02/09/2022 174

So sánh S=1+2+22+23+...+22018122019  với −1.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đặt A = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22018

2A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 22019

Suy ra 2A – A = A = (2 + 22 + 23 + 24 + … + 22019) – (1 + 2 + 22 + 23 + … + 22018)

A = 22019 – 1

Ta được: 

S=1+2+22+23+...+22018122019=220191122019=1122019122019=1

Vậy S = – 1.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

b) So với cả lớp 6D, tỉ lệ học sinh có điểm dưới trung bình là bao nhiêu phần trăm?

(Điểm dưới trung bình là điểm nhỏ hơn 5)

Xem đáp án » 02/09/2022 696

Câu 2:

Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6D được liệt kê như sau:

9, 8, 10, 6, 6, 4, 3, 7, 9, 6, 5, 5, 8, 8, 7, 7, 5, 7, 8, 6

7, 7, 9, 5, 6, 8, 5, 5, 9, 9, 6, 7, 5, 7, 6, 6, 3, 5, 7, 9

a) Lập bảng số liệu theo mẫu

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

Xem đáp án » 02/09/2022 633

Câu 3:

Để phục vụ công tác phòng chống dịch Covid – 19, ba đội công nhân của một xưởng may phải sản xuất 1 400 chiếc khẩu trang. Đội thứ nhất sản xuất được 25 tổng số khẩu trang. Đội thứ hai sản xuất được 60% số khẩu trang còn lại. Hỏi đội thứ ba sản xuất được bao nhiêu chiếc khẩu trang?

Xem đáp án » 02/09/2022 219

Câu 4:

Làm tròn số 24,137 đến hàng phần mười (chữ số thập phân thứ nhất) ta được kết quả là:

Xem đáp án » 02/09/2022 203

Câu 5:

Kết quả nào đúng của phép tính 124,78 + 223,42 là

Xem đáp án » 02/09/2022 167

Câu 6:

a) Vẽ xOy^=50o. Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Lấy điểm M nằm bên trong xOy^.

Xem đáp án » 02/09/2022 158

Câu 7:

Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kết quả như sau:

Quý 1

Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 1)Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 2)Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 3)Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 4)

Quý 2

Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 5)Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 6)Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 7)Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 8)

Quý 3

Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 9)Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 10)

Quý 4

Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 11)Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 12)Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 13)
 
Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 14) : 10 chiếc xe               Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc; B. 110 chiếc; (ảnh 15): 5 chiếc xe

Tổng số xe bán được trong bốn quý là:

Xem đáp án » 02/09/2022 147

Câu 8:

Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe?

Xem đáp án » 02/09/2022 125

Câu 9:

b) Cho hình vẽ, em hãy sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Cho hình vẽ, em hãy sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (ảnh 1)
b) Cho hình vẽ, em hãy sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (ảnh 2)
b) Cho hình vẽ, em hãy sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (ảnh 3)

 

Xem đáp án » 02/09/2022 125

Câu 10:

Tìm x, biết: 23:x=1,4125

Xem đáp án » 02/09/2022 111

Câu 11:

c) Vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AC, BC.

Xem đáp án » 02/09/2022 110

Câu 12:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 02/09/2022 108

Câu 13:

Cho đoạn thẳng AB = 9 cm, gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó độ dài đoạn thẳng MA là:

Xem đáp án » 02/09/2022 106

Câu 14:

Tính hợp lý: 513.411+513:117+1513

Xem đáp án » 02/09/2022 106

Câu 15:

Tỉ số phần trăm của hai số 4 và 5 là:

Xem đáp án » 02/09/2022 101

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »