Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 177

Ở một loài thực vật, tiến hành phép lai P thuần chủng thân cao, hoa đỏ đậm và thân thấp, hoa trắng, F1 100% thân cao, đỏ nhạt. Cho F1 giao phấn với nhau, ở F2 có 101 thân cao, hoa đỏ đậm: 399 thân cao, hoa đỏ vừa: 502 thân cao, hoa đỏ nhạt: 202 thân cao, hoa hồng: 99 thân thấp, hoa đỏ nhạt: 198 thân thấp, hoa hồng: 103 thân thấp, hoa trắng. Diễn biến quá trình phát sinh giao tử đực và cái giống nhau. Cho các nhận định dưới đây về phép lai kể trên:

(1). Tính trạng màu sắc hoa do các locut tương tác theo kiểu cộng gộp chi phối.

(2). Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái ở F1 không xảy ra hiện tượng hoán vị gen.

(3). Cây có kiểu hình thân thấp, hoa hồng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thi đời còn thu được về mặt lý thuyết 50% cây thân thấp, hoa trắng.

(4). Cây thân cao, hoa đỏ vừa ở F2 có 2 kiểu gen khác nhau. Số nhận định không đúng là:

A. 1

Đáp án chính xác

B. 3

C. 4

D. 2

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

Giải thích: Tỷ lệ thân cao/ thân thấp = 3:1tính trạng do 1 gen có 2 alen quy định , trội hoàn toàn; tỷ lệ đỏ đậm/ đỏ

vừa/đỏ nhạt/ hồng/ trắng = 1:4:6:4:tương tác cộng gộp giữa 2 cặp gen không alen sự mỗi alen trội có mặt trong kiểu gen làm cho màu hoa đậm hơn.Quy ước gen

Kiểu hình

Đỏ đậm

Đỏ vừa

Đỏ nhạt

Hồng

Trắng

Số lượng alen trội

4

3

2

1

0

Giả sử màu sắc do 2 cặp gen Aa, Bb quy định; chiều cao do cặp gen Dd quy định. Cặp gen Bb và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồngNếu các gen này PLĐL thì kiểu hình ở đời sau là: (3:1)(1:4:6:4:1) # khác đề bài trong 2 gen quy định màu sắc liên kết với gen quy định chiều cao

P:AABDBD×aabdbdAaBDbd

Tỷ lệ thân thấp hoa trắng aabdbd=116=0,0625bdbd=0,06250,25=0,25ab=0,5không có HVG

(1), (2) đúng

F1 ×F1:AaBDbd1AA:2Aa:2aa1BDBD:2BDbd:1bdbd

(3) sai, cho cây thân thấp, hoa hồng giao phấn: Aabdbd×Aabdbd1AA:2Aa:1aabdbdthân thấp hoa trắng chiếm 25%

(4) cây thân cao, hoa đỏ vừa có kiểu gen AaBDBD;AABDbd(4) đúng.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc định dưỡng cấp 2?

Xem đáp án » 06/09/2022 288

Câu 2:

Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng?

Xem đáp án » 06/09/2022 240

Câu 3:

Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào?

Xem đáp án » 06/09/2022 187

Câu 4:

Tế bào ở hình dưới đang ở kì nào của quá trình nguyên phân và số NST trong tế bào lưỡng bội của tế bào đó là bao nhiêu?
Tế bào ở hình dưới đang ở kì nào của quá trình nguyên phân và số NST trong (ảnh 1)

Xem đáp án » 06/09/2022 185

Câu 5:

Cho phép lại (P): AbDaBd×ABDaBd Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận đúng với thế hệ F1?

(1). Có tối đa 27 loại kiểu gen về ba locut trên.

(2). Có tối đa 9 loại kiểu gen đồng hợp về cả ba locut trên.

(3). Có tối đa 10 loại kiểu gen dị hợp về một trong ba locut trên.

(4). Có tối đa 4 loại kiểu gen dị hợp về cả ba locut trên.

Xem đáp án » 06/09/2022 185

Câu 6:

Ở một loài động vật, màu sắc lông do một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Kiểu gen AA định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng, kiểu gen aa quy định lông trắng. Cho các trường hợp sau:

(1). Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.

(2). Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.

(3). Các cá thể lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.

(4). Các cá thể lông trắng và các cá thể lông xám đều có sức sống và khả năng sinh sản kém như nhau, các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.

Giả sử một quần thể thuộc loại này có thành phần kiểu gen là 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Chọn lọc tự nhiên sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể trong các trường hợp:

Xem đáp án » 06/09/2022 178

Câu 7:

Giả sử một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái vùng biển khơi được mô tả như sau:

     Thực vật phù duĐộng vật phù duCá tríchCá ngừ

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chuỗi thức ăn này?

(1). Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng.

(2). Chỉ có cá trích và cá ngừ là sinh vật tiêu thụ.

(3). Cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.

(4). Mối quan hệ giữa cá ngừ và cá trích là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi.

(5). Sự tăng giảm kích thước của quần thể cá trích có ảnh hưởng đến kích thước của quần thể cá thể cá ngừ.

Xem đáp án » 06/09/2022 175

Câu 8:

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần thể?

Xem đáp án » 06/09/2022 175

Câu 9:

Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AbaB không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra, loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ

Xem đáp án » 06/09/2022 174

Câu 10:

Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại?

Xem đáp án » 06/09/2022 168

Câu 11:

Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa ADN?

Xem đáp án » 06/09/2022 167

Câu 12:

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là

Xem đáp án » 06/09/2022 163

Câu 13:

Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn?

Xem đáp án » 06/09/2022 153

Câu 14:

Sơ đồ bên dưới minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật A, B, D, X, Y, Z.

Sơ đồ bên dưới minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài (ảnh 1)

Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này:

(1). Nếu loài D bị loại ra khỏi quần xã loài A sẽ mất đi.

(2). Loài B tham gia vào 3 chuỗi thức ăn trong quần xã.

(3). Loài X suy giảm về số lượng sẽ khiến cho cạnh tranh giữa 3 loài B, C, D tăng lên.

Phương án trả lời đúng là

Xem đáp án » 06/09/2022 149

Câu 15:

Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là

Xem đáp án » 06/09/2022 147

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »