Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

07/08/2021 1,975

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 32x58x+718x=28

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

VietJack

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Trục căn thức ở mẫu của phân thức 23+1 được kết quả là:

Xem đáp án » 07/08/2021 2,912

Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 4831227=...

Xem đáp án » 09/08/2021 2,337

Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Trục căn thức ở mẫu của phân thức 532 được kết quả là:

Xem đáp án » 08/08/2021 2,037

Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 48=...

Xem đáp án » 09/08/2021 1,204

Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Cho m=310 và n=215. So sánh m và n.

Xem đáp án » 09/08/2021 768

Câu 6:

Khẳng định sau đúng hay sai?

a2b=ab khi a0,b0

Xem đáp án » 09/08/2021 592

Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 512x43x+248x=14

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án » 07/08/2021 531

Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Đưa thừa số vào bên trong dấu căn 25=...

Xem đáp án » 09/08/2021 307

Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 72=...

Xem đáp án » 09/08/2021 281

Câu 10:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

27...33

Xem đáp án » 09/08/2021 267

Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 175+17+5=...

Xem đáp án » 07/08/2021 262

Câu 12:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức: 45220+125=...

Xem đáp án » 09/08/2021 259

Câu 13:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

47...313

Xem đáp án » 09/08/2021 258

Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Phương trình 9x4x=3 có một nghiệm là:

Xem đáp án » 08/08/2021 245

Câu 15:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

6a2b=a3b  khi  a0,b0

Xem đáp án » 09/08/2021 222

LÝ THUYẾT

1. Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn

• Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có: a2b=ab. Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.

Ví dụ 1.

a) 32.  5=32.5=35;

b) 18=9.2=32.2=32.

Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có A2.B=  |A|B, tức là:

Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A2B=AB;

Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì A2B=AB.

Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài căn:

a) 9xy2 với x ≥ 0, y < 0;

b) 20x2y với x ≥ 0, y ≥ 0.

Lời giải:

a) 9xy2=(3y)2x=|3y|x=3yx (với x ≥ 0, y < 0);

b) 20x2y=4x2.  5y=(2x)2.  5y  

=  |2x|5y=x5y (với x ≥ 0, y ≥ 0).

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

• Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.

Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì AB=A2B.

Với A < 0 và B ≥ 0 thì AB=A2B.

Ví dụ 2. Đưa thừa số vào trong căn:

a) 52;

b) 2a23a với a ≥ 0.

Lời giải:

a) 52=52.2=25.2=50;

b) 2a23a=(2a2)2.3a=4a4.3a=12a5 với a ≥ 0.

• Có thể sử dụng phép đưa thừa số vào trong (hoặc ra ngoài) dấu căn để so sánh các căn bậc hai.

Ví dụ 3. So sánh 35 và 18.

Lời giải:

Ta có: 35=32.5=45.

45>18 nên 35>18.

3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A.  B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:

AB=AB|B|.

Ví dụ 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

a) 37;

b) 119a3 với a > 0

Lời giải:

a) 37=3.77.7=3.772=217;

b) Vì a > 0 nên 3a > 0. Do đó |3a| = 3a;

Vì a > 0 nên 9a3 > 0. Do đó |9a3|>9a3.

Khi đó,

119a3=11.9a39a3.9a3=11a.9a2(9a3)2=11a.9a2|9a3|

=|3a|11a|9a3|=3a11a9a3=11a3a2.

4. Trục căn thức ở mẫu

Trục căn thức ở mẫu số là biến đổi để biểu thức đó mất căn thức ở mẫu số.

Tổng quát:

• Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có: 

AB=ABB

• Với các biểu thức A, B, C mà A0, A  B2, ta có:

CA±B=C(AB)AB2.

• Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B ta có:

CA±B=C(AB)AB.

Ví dụ 5. Trục căn thức ở mẫu

a) 921;

b) 473.

Lời giải:

a) 921=9(2+1)(21)(2+1)

=92+921=92+91=92+9.

b) 473=4(7+3)(7+3)(73) 

=4(7+3)4=7+3.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »