Câu hỏi 5 trang 145 Địa Lí lớp 6: Dựa vào hình 5 và thông tin trong mục 5, em hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở.
Gió Đặc điểm |
Mậu dịch |
Tây ôn đới |
Đông cực |
Thổi từ áp cao … đến áp thấp … |
|
|
|
Hướng gió |
|
|
|
Gió Đặc điểm |
Mậu dịch |
Tây ôn đới |
Đông cực đới |
Thổi từ áp cao … đến áp thấp … |
Áp cao cận chí tuyến đến áp thấp Xích đạo. |
Áp cao cận chí tuyến đến áp thấp ôn đới. |
Áp cao cực đến áp thấp ôn đới. |
Hướng gió |
Đông Bắc ở Bắc bán cầu, Đông Nam ở Nam bán cầu. |
Tây Nam ở Bắc bán cầu, Tây Bắc ở Nam bán cầu. |
Đông Bắc ở Bắc bán cầu, Đông Nam ở Nam bán cầu. |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Luyện tập và Vận dụng 2 trang 145 Địa Lí lớp 6: Quan sát hình 6 và thu thập thông tin về hoạt động sản xuất điện gió và chia sẻ với các bạn.
Câu hỏi 1 trang 142 Địa Lí lớp 6: Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống.
Luyện tập và Vận dụng 1 trang 145 Địa Lí lớp 6: Tại sao các loại gió thường xuyên trên Trái Đất không thổi theo chiều Bắc - Nam.
Câu hỏi 3 trang 143 Địa Lí lớp 6: Em hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Khối khí |
Nơi hình thành |
Đặc điểm chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu hỏi 4 trang 144 Địa Lí lớp 6: Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất
1. Cho biết giá trị khí áp được thể hiện ở hình 4.
2. Dựa vào hình 5, hãy cho biết:
- Tên của các đai áp cao và đai áp thấp trên bề mặt Trái Đất.
- Sự phân bố của các đai khí áp ở hai nửa cầu.
Câu hỏi 2 trang 143 Địa Lí lớp 6: Đọc thông tin trong mục 2 và quan sát hình 1, 2, em hãy:
1. Cho biết khí quyển gồm những tầng nào.
2. Nêu đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu.