IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 14,890

Căn cứ vào bảng 4.1

Bảng 4.1. CƠ CẤU ĐANG LÀM VIỆC TẠI THỜI ĐIỂM 1/7 HẰNG NĂM THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, NĂM 2010.

(Đơn vị: %)

  1989 2010
Nông – lâm – ngư nghiệp 71,5 49,5
Công nghiệp – xây dựng 11,2 20,9
Dịch vụ 17,3 29,6

 

 

 

a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo các ngành ở nước ta, năm 1989 và năm 2010.

b) Căn cứ vào biểu đồ, hãy nhận xét vế cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta từ năm 1989 đến năm 2010.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a)

Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo các ngành ở nước ta, năm 1989 và năm 2010.

Giải sách bài tập Địa Lí 9 | Giải sbt Địa Lí 9

b) Nhận xét:

- Lao động nước ta chủ yếu ở khu vực Nông- lâm- ngư nghiệp , năm 2010 lao động trong khu vực nông - lâm- ngư nghiệp là 49,5% lao động cả nước.

- Từ năm 1989 đến năm 2010 tỉ trọng lao động của nước ta có sự thay đổi:

+ Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ, khu vực công nghiệp 11,2% (1989) lên 20,9%(năm 2010); dịch vụ tăng từ 17,3% (năm 1989) lên 29,6% (năm 2010).

+ Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông- lâm- ngư nghiệp từ 71,5%(1989) xuống 49,5% (2010).

Câu trả lời này có hữu ích không?

1

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Dựa vào bảng 4.3

Bảng 4.3. TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐỘ TUỔI CỦA NƯỚC TA VÀ CÁC VÙNG QUA CÁC NĂM

(Đơn vị:%)

 
  Tỉ lệ thất nghiệp Tỉ lệ thiếu việc làm
Thành thị Nông thôn Thành thị Nông thôn
Cả nước 3,60 1,6 1,58 3,56
Đồng bằng sông Hồng 3,41 1,41 1,46 3,90
Đồng bằng sông Cửu Long 3,37 2,59 2,83 5,39

 

 

 

 

Nhận xét tình hình thất nghiệp và thiếu việc làm ở thành thị và nông thôn của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án » 15/12/2021 1,593

Câu 2:

Dựa vào bảng 4.5

Bảng 4.5. TỈ LỆ HỘ NGHÈO PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN VÀ PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2008

(Đơn vị: %)

Khu vực Cả nước Thành thị Nông thôn ĐNB ĐBSCL
Tỉ lệ hộ nghèo 16,0 3,9 20,4 3,8 10,3

a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ hộ nghèo của cả nước, thành thị, nông thôn, của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

b) Qua biểu đồ nhận xét sự chêch lệch về tỉ lệ hộ nghèo giữa thành thị và nông thôn, giữa Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án » 15/12/2021 946

Câu 3:

Căn cứ vào bảng 4.2

Bảng 4.2: CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: %)

  2000 2004 2006 2010
Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0
Khu vực nhà nước 9,3 9,9 9,1 10,4
Các khu vực khác 90,7 90,1 90,9 89,6

 

 

 

Nhận xét về sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta và ý nghĩa của sự thay đổi đó.

Xem đáp án » 15/12/2021 533

Câu 4:

Căn cứ vào bảng 4.4

Bảng 4.4. THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI TRÊN THÁNG THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA CÁC KHU VỰC NƯỚC TA, NĂM 2010.

(Đơn vị: nghìn đồng)

Vùng Cả nước Thành thị Nông thôn
Thu nhập 1387 2130 1070

 

 

Nhận xét sự chênh lệch về thu nhập bình quân đầu người giữa thành thị và nông thôn so với trung bình cả nước.

Xem đáp án » 15/12/2021 367

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »