Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.
a) Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển các ngành công nghiệp:
A. may mạc, giày da. | C. khoáng sản, thủy điện. |
B. vật liệu xây dựng, điện tử. | D. cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng. |
b) Sản xuất nông nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm và tương đối tập trung về quy mô là nhờ
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. điều kiện sinh thái phong phú.
C. truyền thống sản xuất của dân cư.
D. việc giao đất lâu dài cho nhân dân.
c) Các thành phố là trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và niền núi Bắc Bộ là:
A. Thái Nguyên, Việt trì, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Yên Bái, Bắc Giang, Cao Bằng.
C. Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.
D. Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
a) Chọn đáp án C
b) Chọn đáp án D
c) Chọn đáp án A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Dựa vào bảng 18.2
Bảng 18.2. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT Ở HAI TIỂU VÙNG ĐÔNG BÁC VÀ TÂY BẮC QUA CÁC NĂM
(đơn vị: tỉ đồng)
1995 | 2000 | 2010 | |
Tây Bắc | 320,5 | 541,1 | 2030,7 |
Đông Bắc | 6179,2 | 10657,7 | 163950,4 |
a) Vẽ biểu đồ giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc qua các năm.
b) Nhận xét
Điền vào hình 18 dước đây:
a) Các nhà máy thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La.
b) Các nhà máy nhiệt điện: Uông Bí, các trung tâm công nghiệp: Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long.
c) Các bãi biển: Trà Cổ, Bãi Cháy, vịnh Hạ Long.
Cho bảng 18.1:
Bảng 18.1. DIỆN TÍCH, DÂN SỐ VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP, NĂM 2010
Tiêu chí | Diện tích (km2) | Dân số (Triệu người) | Giá trị sản xuất công nghiệp (tỉ đồng) |
Cả nước | 331051,4 | 86927,7 | 2963499,7 |
Trung du miền núi Bắc Bộ | 86927,7 | 101437,8 | 165985,1 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2010.
b) Nhận xét về quy mô diện tích, dân số, giá trị sản xuất công nghiệp của vùng so với cả nước.
Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển được những loại hình dịch vụ nào? Tại sao?