Phép nhân 3x(2x2 – 4x + 1) được kết quả là:
A. 6x3- 4x + 1
B. 6x3- 12x2 + 3x
C. 6x3 + 12x2- 3x
D. 6x3 + 12x2 + 3x
Chọn B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
ĐĂNG KÝ VIP
Tìm x, biết: 5x3 – 3x2 + 10x – 6 = 0
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy – 3x + 2y – 6
Thực hiện các phép chia:
b) (2x3 – 9x2 + 10x – 3) : (x – 3)
Chọn kết quả sai:
Kết quả của phép chia x12:-x8 là:
a) (13xy2 + 17xy3 – 18y2) : 6y2
Biết a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.
Phân tích đa thức x2 + 4x – y2 + 4 thành nhân tử, kết quả là:
Biết a + b = –5 và ab = 6. Giá trị của biểu thức a3 + b3 là:
c) x2 + y2 + xz + yz + 2xy
Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị của biểu thức:
A = x(x3 + y) – x2(x2 – y) – x2(y – 1) tại x = –10 và y = 5
Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(x + y) tại x = 3 và y = –4 là:
c) Tìm x, y biết: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0
d) x3 + 3x2 – 3x – 1
b) x2y + 4xy + 4y – y3
Một chiếc khăn trải bàn có dạng hình chữ nhật ABCD được thêu một hoạ tiết có dạng hình thoi MNPQ ở giữa với MP = x (cm), NQ = y (cm) (x > y > 0) như Hình 5.
Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại của chiếc khăn trải bàn đó.
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\);
b) x2 – x – y2 + y;
c) x3 + 2x2 + x – 16xy2.
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21 biết 4x = y + 1;
b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22 biết 6y = 2 ‒ 5x;
c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121 biết 3x = 7 + y.
Thực hiện phép tính:
a) \(7{x^2}{y^5} - \frac{7}{3}{y^2}\left( {3{x^2}{y^3} + 1} \right)\);
b) \(\frac{1}{2}x\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - \frac{3}{2}{y^2}\left( {x + 1} \right) - \frac{1}{{\sqrt 4 }}{x^3}\);
c) (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ x3 ‒ y3;
d) (‒132xn + 1y10zn + 2 + 143xn + 2y12zn) : (11xny9zn) với n là số tự nhiên.
Cho hai đa thức: M = 23x23y ‒ 22xy23 + 21y ‒ 1 và N = ‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1.
a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = –2.
b) Tính M + N; M – N.
c) Tìm đa thức P sao cho M – N – P = 63y + 1.
a) \({x^3}\left( { - \frac{5}{4}{x^2}y} \right)\left( {\frac{2}{5}{x^3}{y^4}} \right)\);
b) \(\left( { - \frac{3}{4}{x^5}{y^4}} \right)\left( {x{y^2}} \right)\left( { - \frac{8}{9}{x^2}{y^5}} \right)\).