Giải phương trình
a) 5(3x − 2) − 4(5 − 3x) = 1
b) |x + 1| − 2x = 12
a) 5(3x − 2) − 4(5 − 3x) = 1
Û 15x – 10 – 20 + 12x = 1
Û 15x + 12x = 1 + 10 + 20
Û 27x = 31
Û x =
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = .
b) |x + 1| − 2x = 12
Trường hợp 1: Với x ≥ −1 thì: |x + 1| = x + 1
Khi đó ta có:
|x + 1| − 2x = 12
Û x + 1 − 2x = 12
Û –x = 11
Û x = –11 (không thỏa mãn x ≥ −1)
Trường hợp 2: Với x < −1 thì: |x + 1| = –x – 1
Khi đó ta có:
|x + 1| − 2x = 12
Û − x − 1 − 2x = 12
Û − 3x = 13
Û x = − (thỏa mãn x < −1)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = .
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho ∆ ABC nhọn, đường cao AH. Kẻ HE ⊥ AB (E ∈ AB), HF ⊥ AC (F ∈ AC).
a) Chứng minh: ∆AEH ∽ ∆AHB. Từ đó suy ra AH2 = AE.AB.
b) Chứng minh AE. AB = AF.AC.
c) Cho chu vi các ∆AEF và ∆ACB lần lượt là 20 cm và 30 cm. Tính diện tích ∆AEF và ∆ACB biết diện tích ∆ACB lớn hơn diện tích ∆AEF là 25 cm2.
Cho biết một bể bơi tiêu chuẩn có chiều dài 50 m, chiều rộng 25 m và chiều cao 2,3 m. Người ta bơm nước vào bể sao cho nước cách mép bể 0,5 m. Tính số lít nước đã bơm vào bể.
Cho x > 1; y > 1 và x + y = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
S = 3x + 4y
Cho biểu thức: A = và B = − (x ≠ ±2)
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 3.
b) Rút gọn B.
c) Cho P = . Tìm x để P < 1.
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
− > 2
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hai ô tô khởi hành một lúc tại A để đi đến B. Ô tô thứ nhất đi với vận tốc 40 km/h. Ô tô thứ hai đi với vận tốc 50 km/h. Biết rằng ô tô thứ nhất tới B chậm hơn ô tô thứ hai 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.