Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất)_ đề 8

  • 9419 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho biểu thức: A = x+3x24 và B = x2x24+12x xx+2 (x ≠ ±2)

a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 3.

b) Rút gọn B.

c) Cho P = BA. Tìm x để P < 1.

Xem đáp án

a) Thay x = 3 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A = x+3x24 ta được:

A = 3+3324 = 65.

Vậy với x = 3 thì A = 65.

b) Với x ≠ ±2 ta có:

Ta có: B = x2x24+12x xx+2 

= x2x2x+21x2 xx+2 

= x2x2x+2 x+2x2x+2 − xx2x+2x2

x2x+2xx2x2x+2

x2x2x2+2xx2x+2

x2x2x+2

= 1x+2.

Vậy với x ≠ ±2 thì B = 1x+2.

c) Với x ≠ ±2 ta có:

P = BA = 1x+2 x+3x24

=  1x+2x24x+3

=  1x+2x2x+2x+3

x2x+3

Ta có:

P < 1 x2x+3 < 1

 x2x+3− 1 < 0

 x2x3x+3< 0

 5x+3 < 0

Û x + 3 > 0 (vì –5 < 0)

 x > −3

Kết hợp điều kiện x ≠ ±2 ta có:

x > −3 và x ≠ ±2.

Vậy với x > −3 và x ≠ ±2 thì P < 1.


Câu 2:

Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Hai ô tô khởi hành một lúc tại A để đi đến B. Ô tô thứ nhất đi với vận tốc 40 km/h. Ô tô thứ hai đi với vận tốc 50 km/h. Biết rằng ô tô thứ nhất tới B chậm hơn ô tô thứ hai 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

Xem đáp án

Gọi s (km) là quãng đường AB (s > 0)

Thời gian mà ô tô thứ nhất đi từ A đến B là: s40(giờ)

Thời gian mà ô tô thứ hai đi từ A đến B là: s50 (giờ)

Theo đề bài ô tô thứ nhất tới chậm hơn ô tô thứ hai 30 phút (0,5 giờ) vậy nên ta có:

s40 s50 = 0,5

50s40s2000=0,5

Û 50s – 40s = 1 000

Û 10s = 1 000

Û s = 100 (km)

Vậy quãng đường AB dài 100 km.


Câu 3:

Giải phương trình

a) 5(3x − 2) − 4(5 − 3x) = 1

b) |x + 1| − 2x = 12

Xem đáp án

a) 5(3x − 2) − 4(5 − 3x) = 1

Û 15x – 10 – 20 + 12x = 1

Û 15x + 12x = 1 + 10 + 20

Û 27x = 31

Û x = 3127

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3127.

b) |x + 1| − 2x = 12

Trường hợp 1: Với x ≥ −1 thì: |x + 1| = x + 1

Khi đó ta có:

|x + 1| − 2x = 12

Û x + 1 − 2x = 12

Û –x = 11

Û x = –11 (không thỏa mãn x ≥ −1)

Trường hợp 2: Với x < −1 thì: |x + 1| = –x – 1

Khi đó ta có:

|x + 1| 2x = 12

Û − x − 1 2x = 12

Û − 3x = 13

Û x = 133 (thỏa mãn x < −1)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 133.


Câu 4:

Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

x332x12 > 2

Xem đáp án

Ta có: x332x12 > 2

Û 6.x336.2x12 > 6.2

Û 3.2.x332.3.2x12 > 12

Û 2.(x – 3) – 3.(2x – 1) > 12

Û 2x − 6 − 6x + 3 > 12

Û 2x − 6x > 12 + 6 − 3

Û −4x > 15

Û x < −3,75

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x| x < −3,75}.

Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

Media VietJack


Câu 5:

Cho biết một bể bơi tiêu chuẩn có chiều dài 50 m, chiều rộng 25 m và chiều cao 2,3 m. Người ta bơm nước vào bể sao cho nước cách mép bể 0,5 m. Tính số lít nước đã bơm vào bể.

Xem đáp án

Chiều cao của mực nước là:

2,3 – 0,5 = 1,8 (m)

Số lít nước đã bơm vào bể là:

50.25.1,8 = 2 250 (m3) = 2 250 000 (lít)

Vậy người ta đã bơm vào bể 2 250 000 lít nước.


Câu 6:

Cho ∆ ABC nhọn, đường cao AH. Kẻ HE AB (E AB), HF AC (F AC).

a) Chứng minh: ∆AEH ∆AHB. Từ đó suy ra AH2 = AE.AB.

b) Chứng minh AE. AB = AF.AC.

c) Cho chu vi các ∆AEF và ∆ACB lần lượt là 20 cm và 30 cm. Tính diện tích ∆AEF và ∆ACB biết diện tích ∆ACB lớn hơn diện tích ∆AEF là 25 cm2.

Xem đáp án

Media VietJack

a) Vì AH là đường cao (giả thiết)

Þ AH BC

Þ ∆AHB vuông tại H

Lại có HE AB (giả thiết)

Þ ∆AEH vuông tại E

Do đó AEH^= AHB^ = 90°

Xét ∆AEH và ∆AHB có:

AEH^= AHB^ (chứng minh trên),

BAH^ chung

Do đó ∆AEH ∆ AHB (g.g)

Þ AHAB = AEAH (tỉ số đồng dạng)

Þ AH2 = AE.AB. (1)

b) Vì AH BC (chứng minh câu a)

Þ AHC^ = 90°

Vì HF AC (giả thiết)

Þ AFH^ = 90°

Xét ∆AFH và ∆AHC có

AFH^ = AHC^ = 90°,

HAF^ chung

Do đó ∆AFH ∆AHC (g.g)

Þ AFAH = AHAC (tỉ số đồng dạng)

Þ AH2 = AF. AC (2)

Từ (1) và (2) suy ra: AE. AB = AF.AC.

c) Theo câu b có: AE. AB = AF.AC

Þ AEAC = AFAB 

Xét ∆AEF và ∆ACB có

A^chung,

AEAC = AFAB (chứng minh trên)

Do đó ∆AEF ∆ACB (c.g.c)

Þ AEAC = AFAB= EFBC (tỉ số đồng dạng)

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

AEAC = AFAB= EFBC = AE+AF+EFAC+AB+BC=2030=23 

(vì chu vi ∆AEF và ∆ACB lần lượt là 20 cm và 30 cm)

Þ SAEFSABC = AEAC2= 232 49

SAEF4=SABC9 (tính chất tỉ lệ thức)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

SAEF4=SABC9=SABCSAEF94=255=5

(do SABC – SAEF = 25 (cm2))

Þ SAEF = 5.4 = 20 (cm2)

Và SABC = 5.9 = 45 (cm2)

Vậy SAEF = 20 cm2 và SABC = 45 cm2.


Câu 7:

Cho x > 1; y > 1 x + y = 6. Tìm giá tr nh nht ca:

S =  3x +  4y +5x1+9y1

Xem đáp án

Với x > 1; y > 1 x + y = 6 ta có:

S =  3x +  4y + 5x1 + 9y1

= 54x+74x + 94y+74y + 5x1 + 9y1 5494 + 72

=  54x – 54 + 5x1 + 94y – 94 + 9y1 + 74x + 74y + 72

= 54. (x – 1) + 5x1 + 94. (y – 1) + 9y1 + 74. (x + y) + 72

= 72. (x – 1) + 5x1 + 94. (y – 1) + 9y1 + 74. 6 + 72

= 54. (x – 1) + 5x1 + 94. (y – 1) + 9y1 + 14

Với x > 1; y > 1, áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm 54. (x – 1) và 5x1 ta có:

54. (x – 1) + 5x1 ≥ 2 54(x1).5(x1) 

Þ 54. (x – 1) + 5x1  2. 254 = 2.52 = 5

Với x > 1; y > 1, áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm 94. (y – 1) và 9y1 ta có:

94. (y – 1) + 9y1  2 94(y1).9(y1) 

Þ 94. (y – 1) + 9y1  2 814 = 2 .92 = 9

Do đó:

S ≥ 5 + 9 + 14 = 28

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:

 54(x1)=5x194(y1)=9y1x+y=6

x1=2y1=2x+y=6 (do x > 1; y > 1)

x=3y=3x+y=6

Vậy Smin = 28 với x = y = 3.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương