25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5
-
3608 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070
c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,6
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 < 7,43 b) 21,07 = 21, 070
c) 54,11 > 54,06 d) 14,599 < 14,6
Câu 6:
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070
c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,6
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 < 7,43 b) 21,07 = 21, 070
c) 54,11 > 54,06 d) 14,599 < 14,6
Câu 7:
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070
c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,6
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 < 7,43 b) 21,07 = 21, 070
c) 54,11 > 54,06 d) 14,599 < 14,6
Câu 8:
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070
c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,6
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 < 7,43 b) 21,07 = 21, 070
c) 54,11 > 54,06 d) 14,599 < 14,6
Câu 9:
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070
c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,6
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 < 7,43 b) 21,07 = 21, 070
c) 54,11 > 54,06 d) 14,599 < 14,6
Câu 10:
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070
c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,6
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 < 7,43 b) 21,07 = 21, 070
c) 54,11 > 54,06 d) 14,599 < 14,6
Câu 11:
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070
c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,6
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 < 7,43 b) 21,07 = 21, 070
c) 54,11 > 54,06 d) 14,599 < 14,6
Câu 12:
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070
c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,6
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,34 < 7,43 b) 21,07 = 21, 070
c) 54,11 > 54,06 d) 14,599 < 14,6
Câu 13:
Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m 5dm = ........m b) 4tạ 5yến = ........... tạ
c) 12m 6dm = .......... m d) 5kg 6g = ...........kg
Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m 5dm = 2,5m b) 4tạ 5yến = 4,5tạ
c) 12m 6dm = 12,06m d) 5kg 6g = 5,006 kg
Câu 14:
Một thửa ruông hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó ?
b) Biết rằng cứ 100m thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
a) Chiều rộng thửa ruộng là: 80 : 2 = 40 (m)
Diện tích thửa ruộng là: 80 x 40 = 3200 (m2)
a) b) Số kilogam thóc thu hoạch được là
(3200 : 100) x 50 = 1600 (kg thóc)
Đáp số: a) 3200 m2 b) 16 tạ thóc