Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? có đáp án
-
920 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Odd one out
Đáp án C
Các đáp án còn lại đều chỉ quy mô của nơi ở: thành phố, thị trấn, tỉnh lị
Câu 3:
Odd one out
Đáp án C
Các đáp án còn lại đều chỉ dạng con đường: làn đường, đường, đại lộ
Câu 4:
Odd one out
Đáp án C
Các đáp án còn lại đều chỉ dạng con đường: làn đường, đường, đại lộ
Câu 5:
Choose the correct answer
Ha Noi is a big ............. in the north .
Đáp án B
Dịch: Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bắc.
Câu 6:
His.......... is 187B, Giang Vo Street.
Đáp án D
Dịch: Địa chỉ của anh ấy là số 187B đường Giảng Võ.
Câu 7:
There are two tall ........... in my street.
Đáp án B
Dịch: Có 2 tòa tháp lớn ở đường phố của tôi
Câu 8:
Linda: Who do you live ........? - Mai: I live ........... my parents
Đáp án C
Dịch: Bạn sống cùng ai? – Mình sống với bố mẹ
Câu 9:
His flat is far .... the city centre.
Đáp án A
Dịch: Căn hộ của anh ấy ở xa trung tâm thành phố.
Câu 10:
Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big............. in the country.
Đáp án C
Dịch: Hà Nội và thành phố HCM là 2 thành phố lớn của đất nước.
Câu 11:
Mai: Where do you live , Trung ?
Trung: I live .......... Flat 18 ........ the second floor.............. Ha Noi Tower.
Đáp án C
Dịch: Tôi sống ở căn hộ 18, tầng 2, tòa nhà Hanoi Tower.
Câu 12:
Complete withe the given words: cities city mountain village Tower floor hometown address
Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.
Đáp án: city
Dịch: Thành phố Quảng Nam là quê hương của bố tôi.
Câu 13:
My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.
Đáp án: village
Dịch: Chú dì tôi sống ở một làng nhỏ ở quê.
Câu 14:
Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.
Đáp án: floor
Dịch: Gia đình cô ấy sống ở tầng 3 của tòa tháp HAGL.
Câu 15:
There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.
Đáp án: tower
Dịch: Có một tòa tháp cao lớn trước nhà tôi.
Câu 16:
Da nang is one of the most beautiful ………….. in Vietnam.
Đáp án: cities
Dịch: Đà Nẵng là một trong những thành phố đẹp nhất VN.
Câu 17:
Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.
Đáp án: address
Dịch: Địa chỉ của họ là ở số 97B phố Nguyễn Văn Cừ.
Câu 18:
Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.
Đáp án: mountain
Dịch: Trường Sơn là ngọn núi dài nhất nước ta.
Câu 19:
Peter’s ………………..……….. is London City in England.
Đáp án: hometown
Dịch: Quê của Peter là ở thành phố Luân Đôn, nước Anh.
Câu 20:
Match the words that have opposite meaning:
1. old 2. small 3. far 4. short 5. early 6. city 7. quiet | a. tall b. countryside c. noisy d. near e. large f. late g. modern | 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. |
1. Đáp án g: cũ – mới
2. Đáp án e: nhỏ - to
3. Đáp án d: xa – gần
4. Đáp án a: cao – thấp
5. Đáp án f: sớm – muộn
6. Đáp án b: thành phố - làng quê
7. Đáp án c: yên ắng - ồn ào
Câu 21:
Put the words in order to make sentences:
address / What/ Mai’s/ is?
Đáp án: What is Mai’s address? (Địa chỉ của Mai là gì?)
Câu 22:
does / she/ Who/ with / live ?
Đáp án: Who does she live with? (Cô ấy sống cùng ai?)
Câu 23:
her/ Is/ house/ beautiful?
Đáp án: Is her house beautiful? (Nhà cô ấy đẹp không?)
Câu 24:
Put the words in order to make sentences:
56 Nguyen Trai/ is / Street/ It.
Đáp án: It is 56 Nguyen Trai Street. (Nó ở số 56 Nguyễn Trãi)
Câu 25:
Put the words in order to make sentences:
she/ Where/ does/ live?
Đáp án: Where does she live? (Cô ấy sống ở đâu?)
Câu 26:
Put the words in order to make sentences:
Danang/ hometown/ His/ city/ is.
Đáp án: His hometown is Danang city. (Quê anh ấy là thành phố Đà Nẵng)
Câu 30:
Translate into English.
Quê của bạn trông như thế nào?
Đáp án: What does your hometown look like?
Câu 31:
Translate into English.
Bạn có sống cùng với ông bà không?
Đáp án: Do you live with your grandparents?