Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: What happened in the story? có đáp án
-
494 lượt thi
-
34 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Translate into English.
hoàng tử:.............................
quả táo thần:...................
lâu đài:..........................
Đáp án:
prince
magical apple
castle
Câu 2:
Translate into English
kết hôn:..................
nhân vật: .................
ngạc nhiên:.........
Đáp án
get married
character
surprised
Câu 3:
Translate into English.
loại.............................
Hạt giống:.................
Trao đổi:........................
Đáp án:
type
seed
exchange
Câu 4:
Translate into English.
Ra lệnh, yêu cầu:............
Tham lam:...............
Ngon:............................
Tốt bụng:.......................
Đáp án:
offer
greed
interesting
delicious
kind
Câu 5:
Choose the words above to fill in the blanks.
An Tiem recieved some _________from the crow. He grew them.
Đáp án: magical apples
Dịch: An Tiêm nhận những quả táo thần và anh ấy trồng chúng.
Câu 6:
Choose the words above to fill in the blanks.
Folk tales are usually short and ________. They give me one surprise after another.
Đáp án: interesting
Dịch: Truyện dân gian thường ngắn và thú vị. Họ cho tôi hết bất ngờ này đến bất ngờ khác.
Câu 7:
Choose the words above to fill in the blanks.
The ________visited the castle and he met the beautiful princess.
Đáp án: prince
Dịch: Hoàng tử đã thăm lâu đài và anh gặp công chúa xinh đẹp.
Câu 8:
Choose the words above to fill in the blanks.
The brother in the story was so ____________. He wanted to have all of the money.
Đáp án: greed
Dịch: Người anh trong câu chuyện thật tham lam. Anh muốn có tất cả tiền.
Câu 9:
Choose the words above to fill in the blanks.
The main________in this story is Snow White.
Đáp án: character
Dịch: Nhân vật chính của câu chuyện này là Bạch Tuyết.
Câu 10:
Choose the words above to fill in the blanks.
The King _________the princess not to go outside. The pricess was very upset.
Đáp án: offered
Dịch: Nhà vua không cho phép công chúa được ra ngoài. Các pricess đã rất buồn.
Câu 11:
Choose the words above to fill in the blanks.
Linda is a ________person. She often help other people when they have trouble.
Đáp án: kind
Dịch: Linda là một người tốt bụng. Cô ấy thường giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn.
Câu 12:
Choose the words above to fill in the blanks.
In the end, the Prince and the Princess ____________and lived happily ever after.
Đáp án: got married
Dịch: Cuối cùng, Hoàng tử và Công chúa kết hôn và sống hạnh phúc mãi mãi.
Câu 29:
Match the question with the suitable anwers:
1. What book are you reading? | a. I’m reading folk tales. |
2. What happened in the story? | b. I think she is gentle and beautiful. |
3. What are you doing, Mai? | c. He likes comic books |
4. What do you think of Snow White? | d. I like The story of Mai An Tiem. |
5. What kinds of story does Peter like? | e. Because it gives her one surprise after another |
6. Who is the main character in this story? | f. First, the prince visited the castle and he met a beautiful princess. |
7. Why does she like that book? | g. I’m reading a book. |
8. What is your favorite book? | h. The main character is Tam. |
Đáp án:
1a 2f 3g 4b 5c 6h 7e 8d
Dịch:
1. Bạn đang đọc cuốn sách nào? - Tôi đọc truyện dân gian.
2. Những gì đã xảy ra trong câu chuyện? - Đầu tiên, hoàng tử đến thăm lâu đài và anh gặp một nàng công chúa xinh đẹp.
3. Mai đang làm gì vậy? - Tôi đang đọc một cuốn sách.
4. Bạn nghĩ gì về Bạch Tuyết? - Tôi nghĩ cô ấy dịu dàng và xinh đẹp.
5. Peter thích những câu chuyện nào? - Anh ấy thích truyện tranh.
6. Ai là nhân vật chính trong câu chuyện này? - Nhân vật chính là Tấm.
7. Tại sao cô ấy thích cuốn sách đó? - Bởi vì nó mang lại cho cô ấy một bất ngờ khác.
8. Cuốn sách yêu thích của bạn là gì? - Tôi thích Câu chuyện của Mai An Tiêm.
Câu 30:
Reoder the sentences
they/ and/ lived/ In/ hapily/ the end/ got married/ ever after.
Đáp án: In the end they got married and lived happily ever after.
Dịch: Cuối cùng họ kết hôn và sống hạnh phúc mãi mãi về sau.
Câu 31:
Reoder the sentences
folk tales/ I/ because/ love/ each of them/ me/ gives/ in life./ a lesson
Đáp án: I love folk tales because each of them gives me a lesson in life.
Dịch: Tôi yêu những câu chuyện dân gian bởi vì mỗi người trong số họ cho tôi một bài
học trong cuộc sống.
Câu 32:
Reoder the sentences
Tam/ gentle./ very/ beautiful/ and/ was
Đáp án: Tam was very gentle and beautiful.
Dịch: Tấm thì dịu dàng và xinh đẹp.
Câu 33:
Reoder the sentences
does/ Why/ she/ this /story/ like?
Đáp án: Why does she like this story?
Dịch: Tại sao cô ấy thích câu chuyện này?
Câu 34:
Reoder the sentences
think of/ What/ Linda/ does/ main/ the/ character/ in/ this story?
Đáp án: What does Linda think of the main character in this story?
Dịch: Linda nghĩ gì về nhân vật chính trong câu chuyện này?