Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
-
522 lượt thi
-
29 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 7:
Read and do the tasks.
My name’s Nam. I live in Ha Noi. I have two friends, Lan and Minh. Lan lives in Da Nang.
Minh lives in Can Tho. The weather in our places is not the same. This weekend, it will be cold and dry in Ha Noi, but it will be cool and sunny in Da Nang, and it will be hot and cloudy in Can Tho. The seasons are different, too. There are four seasons in Ha Noi: spring, summer, autumn and winter. But there are only two seasons in Da Nang and Can Tho: the dry season and the rainy season.
A. Write the opposites. (Viết các điều trái ngược)
Diferent:_____________________
Differrent: same (khác nhau: giống nhau)
Câu 8:
Read and do the tasks.
My name’s Nam. I live in Ha Noi. I have two friends, Lan and Minh. Lan lives in Da Nang.
Minh lives in Can Tho. The weather in our places is not the same. This weekend, it will be cold and dry in Ha Noi, but it will be cool and sunny in Da Nang, and it will be hot and cloudy in Can Tho. The seasons are different, too. There are four seasons in Ha Noi: spring, summer, autumn and winter. But there are only two seasons in Da Nang and Can Tho: the dry season and the rainy season.
A. Write the opposites. (Viết các điều trái ngược)
Hot: ______________________
Hot: cold/cool (nóng: mát/lạnh)
Câu 9:
My name’s Nam. I live in Ha Noi. I have two friends, Lan and Minh. Lan lives in Da Nang.
Minh lives in Can Tho. The weather in our places is not the same. This weekend, it will be cold and dry in Ha Noi, but it will be cool and sunny in Da Nang, and it will be hot and cloudy in Can Tho. The seasons are different, too. There are four seasons in Ha Noi: spring, summer, autumn and winter. But there are only two seasons in Da Nang and Can Tho: the dry season and the rainy season.
A. Write the opposites. (Viết các điều trái ngược)
Rainy: ______________________
Rainy: sunny/dry (mưa: nắng/khô)
Câu 10:
Write the answers. (Viết câu trả lời)
1. How many seasons are there in Can Tho?
There are two seasons.
Câu 12:
Write the answers.
What will the weather be like in Ha Noi this weekend?
It will be cold and dry.
Câu 13:
Write the answers.
What wilS the weather be like in Da Nang this weekend?
It will be cool and sunny.
Câu 14:
Write the answers
What will the weather be like in Can 1 ho this weekend?
It will be hot and cloudy.
Câu 15:
Put the words in order to make sentences.
Are / seasons / there / in / four / country / my
Đáp án:
There are four seasons in my country.
Câu 16:
Put the words in order to make sentences.
Autumn / what’s / Has Phong / like / in
Đáp án:
What’s the autumn like in Hai Phong?
Câu 17:
Put the words in order to make sentences.
Usually / dry / it’s / cool / and
Đáp án
It’s usually cool and dry/dry and cool.
Câu 18:
Put the words in order to make sentences
Will / what / like / weather / be / the / tomorrow
Đáp án
What will the weather be like tomorrow?
Câu 19:
Put the words in order to make sentences
Be / cool / will / and / windy / it
Đáp án:
It will be cool and windy/windy and cool.
Câu 20:
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
pastimes, free, favorite, their, colors, my, with, swimming
My (1) ……………….. season is the fall. I like walking and I often walk in the parks near our house. I like the (2) ……………….. of the trees in the fall: brown, yellow, orange and red. I love summer, too. It’s always hot in my country. I go (3)…………………….. every day, and I like going out with (4)………………….. friends in the long, warm evenings. I don’t often stay at home in the summer! I sometimes go to the beach (5)……………….. my family for two weeks in August.
Question 1
Đáp án:
1. Favorite
Dịch:
Mùa yêu thích của tôi là mùa thu. Tôi thích đi bộ và tôi thường đi bộ trong các công viên gần nhà của chúng tôi. Tôi thích màu sắc của cây vào mùa thu: nâu, vàng, cam và đỏ. Tôi cũng yêu mùa hè. Nó luôn nóng ở đất nước tôi. Tôi đi bơi mỗi ngày, và tôi thích đi chơi với bạn bè vào những buổi tối dài, ấm áp. Tôi không thường xuyên ở nhà vào mùa hè! Thỉnh thoảng tôi đi biển cùng gia đình trong hai tuần vào tháng Tám.
Câu 21:
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
pastimes, free, favorite, their, colors, my, with, swimming
My (1) ……………….. season is the fall. I like walking and I often walk in the parks near our house. I like the (2) ……………….. of the trees in the fall: brown, yellow, orange and red. I love summer, too. It’s always hot in my country. I go (3)…………………….. every day, and I like going out with (4)………………….. friends in the long, warm evenings. I don’t often stay at home in the summer! I sometimes go to the beach (5)……………….. my family for two weeks in August.
Question 2
Đáp án
Colors
Dịch:
Mùa yêu thích của tôi là mùa thu. Tôi thích đi bộ và tôi thường đi bộ trong các công viên gần nhà của chúng tôi. Tôi thích màu sắc của cây vào mùa thu: nâu, vàng, cam và đỏ. Tôi cũng yêu mùa hè. Nó luôn nóng ở đất nước tôi. Tôi đi bơi mỗi ngày, và tôi thích đi chơi với bạn bè vào những buổi tối dài, ấm áp. Tôi không thường xuyên ở nhà vào mùa hè! Thỉnh thoảng tôi đi biển cùng gia đình trong hai tuần vào tháng Tám.
Câu 22:
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
pastimes, free, favorite, their, colors, my, with, swimming
My (1) ……………….. season is the fall. I like walking and I often walk in the parks near our house. I like the (2) ……………….. of the trees in the fall: brown, yellow, orange and red. I love summer, too. It’s always hot in my country. I go (3)…………………….. every day, and I like going out with (4)………………….. friends in the long, warm evenings. I don’t often stay at home in the summer! I sometimes go to the beach (5)……………….. my family for two weeks in August.
Question 3
Đáp án: Swimming
Dịch:
Mùa yêu thích của tôi là mùa thu. Tôi thích đi bộ và tôi thường đi bộ trong các công viên gần nhà của chúng tôi. Tôi thích màu sắc của cây vào mùa thu: nâu, vàng, cam và đỏ. Tôi cũng yêu mùa hè. Nó luôn nóng ở đất nước tôi. Tôi đi bơi mỗi ngày, và tôi thích đi chơi với bạn bè vào những buổi tối dài, ấm áp. Tôi không thường xuyên ở nhà vào mùa hè! Thỉnh thoảng tôi đi biển cùng gia đình trong hai tuần vào tháng Tám.
Câu 23:
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
pastimes, free, favorite, their, colors, my, with, swimming
My (1) ……………….. season is the fall. I like walking and I often walk in the parks near our house. I like the (2) ……………….. of the trees in the fall: brown, yellow, orange and red. I love summer, too. It’s always hot in my country. I go (3)…………………….. every day, and I like going out with (4)………………….. friends in the long, warm evenings. I don’t often stay at home in the summer! I sometimes go to the beach (5)……………….. my family for two weeks in August.
Question 4
Đáp án: My
Dịch:
Mùa yêu thích của tôi là mùa thu. Tôi thích đi bộ và tôi thường đi bộ trong các công viên gần nhà của chúng tôi. Tôi thích màu sắc của cây vào mùa thu: nâu, vàng, cam và đỏ. Tôi cũng yêu mùa hè. Nó luôn nóng ở đất nước tôi. Tôi đi bơi mỗi ngày, và tôi thích đi chơi với bạn bè vào những buổi tối dài, ấm áp. Tôi không thường xuyên ở nhà vào mùa hè! Thỉnh thoảng tôi đi biển cùng gia đình trong hai tuần vào tháng Tám.
Câu 24:
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
pastimes, free, favorite, their, colors, my, with, swimming
My (1) ……………….. season is the fall. I like walking and I often walk in the parks near our house. I like the (2) ……………….. of the trees in the fall: brown, yellow, orange and red. I love summer, too. It’s always hot in my country. I go (3)…………………….. every day, and I like going out with (4)………………….. friends in the long, warm evenings. I don’t often stay at home in the summer! I sometimes go to the beach (5)……………….. my family for two weeks in August.
Question 5
Đáp án: with
Dịch:
Mùa yêu thích của tôi là mùa thu. Tôi thích đi bộ và tôi thường đi bộ trong các công viên gần nhà của chúng tôi. Tôi thích màu sắc của cây vào mùa thu: nâu, vàng, cam và đỏ. Tôi cũng yêu mùa hè. Nó luôn nóng ở đất nước tôi. Tôi đi bơi mỗi ngày, và tôi thích đi chơi với bạn bè vào những buổi tối dài, ấm áp. Tôi không thường xuyên ở nhà vào mùa hè! Thỉnh thoảng tôi đi biển cùng gia đình trong hai tuần vào tháng Tám.
Câu 25:
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu dưới đây:
She …… doing aerobics
Đáp án: C
Dịch: Cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.
Câu 26:
Lan: “…… are you doing, Mai?” – Mai: “I’m reading”
Đáp án A
Dịch: Bạn đang làm gì thế Mai? – Tôi đang đọc sách.
Câu 27:
Mr Anh: “…… sports do you play, Binh?” – “Binh: I play badminton.”
Đáp án C
Dịch: Bạn chơi môn thể thao nào vậy Bình? – Tôi chơi cầu lông.
Câu 29:
“How …… do you go swimming?” – Mai: “Once a week.”
Đáp án D
Dịch: Bạn có thường xuyên đi bơi không? – 1 lần 1 tuần.