IV. Writing
-
931 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Circle the sentence or question that has similar meaning to the first one.
Mary went to Viet Nam last year and it was her second time.
Đáp án C
Dịch: Đó là lần thứ hai Mary đến Việt Nam.
Câu 2:
Circle the sentence or question that has similar meaning to the first one.
There are many places worth seeing in London.
Đáp án A
Dịch: Có rất nhiều nơi đáng xem ở London.
Câu 3:
Circle the sentence or question that has similar meaning to the first one.
I want to visit a beautiful beach in Viet Nam. Could you suggest one?
Đáp án C
Dịch: Tôi muốn đến thăm một bãi biển đẹp ở Việt Nam. Bạn có thể gợi ý một cái không?
Câu 4:
Circle the sentence or question that has similar meaning to the first one.
Could you help me to send this letter to my boss?
Đáp án A
Dịch: Bạn có thể giúp tôi gửi thư này cho sếp của tôi
Câu 5:
Circle the sentence or question that has similar meaning to the first one.
Yesterday we decided to paddle around West Lake in a canoe.
Đáp án D
Dịch: Hôm qua chúng tôi quyết định chèo quanh Hồ Tây bằng một chiếc ca nô.
Câu 6:
Choose the best option to complete each sentence.
Next year, we _________ and get jobs.
Đáp án A
Dịch: Năm tới, chúng tôi sẽ tốt nghiệp và nhận việc làm
Câu 7:
Choose the best option to complete each sentence.
I hope pollution _________ worse next year.
Đáp án C
Dịch: Tôi hy vọng ô nhiễm sẽ không tồi tệ hơn vào năm tới.
Câu 8:
Choose the best option to complete each sentence.
_________ to Australia on your summer vacation next year?
Đáp án A
Dịch: Bạn đi Úc vào kỳ nghỉ hè năm tới?
Câu 9:
Choose the best option to complete each sentence.
Sky safety system _________ everyone from crashing.
Đáp án B
Dịch: Hệ thống an toàn bầu trời ngăn chặn tất cả mọi người khỏi sự cố.
Câu 10:
Choose the best option to complete each sentence.
_________ use my jetpack to fly anywhere easily.
Đáp án C
Dịch: Tôi sẽ sử dụng jetpack của tôi để bay bất cứ nơi nào dễ dàng.
Câu 11:
Choose the best option to complete each sentence.
What problems do you think future transport _________?
Đáp án A
Dịch: Bạn nghĩ vấn đề gì về giao thông trong tương lai sẽ có?
Câu 12:
Choose the best option to complete each sentence.
I'm afraid I _________ part in your party this weekend.
Đáp án B
Dịch: Tôi sợ tôi sẽ không tham gia bữa tiệc của bạn vào cuối tuần này.
Câu 13:
Choose the best option to complete each sentence.
I'm not sure I _________ travelling by hot-air balloon again or not.
Đáp án B
Dịch: Tôi sợ tôi sẽ không tham gia bữa tiệc của bạn vào cuối tuần này.
Câu 14:
Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar.
Is this yours bicycle or hers?
Đáp án A
Dịch: Đây là xe đạp của bạn hay của cô ấy?
Câu 15:
Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar.
They won't come to the stadium by their car.
Đáp án A
Dịch: Họ sẽ không đến sân vận động bằng xe của họ.