Bộ 25 đề thi toán học kì 1 lớp 5 có đáp án
-
3413 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm:
- Bảy đơn vị, tám phần mười:………………………………………
- Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm:………………………
- Bảy đơn vị, tám phần mười: 7,8
- Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm: 450,73
Câu 2:
Sắp xếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………
- Bé đến lớn: 5,1 < 5,45 < 6,04 < 6,35 < 6,53
- Lớn đến bé: 6,53 > 6,35 > 6,04 > 5,45 > 5,1
Câu 3:
Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống:
a. 124 tạ 12,5 tấn b. 0,5 tấn 500 kg
c. 452g 4,5 kg d. 260 ha 26 km2
a) 124 tạ < 12,4 tấn b) 0,5 tấn = 500 kg
c) 452 g < 4,5 kg d) 260 ha < 26 km2
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a 4,35m2 = ……….dm2 b. 8 tấn 35kg = ………tấn
c. ha =………...m2 d. 5 kg 50g = ………..kg
a. 4,35m2 = 435 dm2 b. 8 tấn 35kg = 8,035 tấn
c. ha = 2500m2 d. 5 kg 50g = 5,05kg
Câu 8:
Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9 (phần)
Chiều dài mảnh vườn là : 90 : 9 x 5 = 50 (m)
Chiều rộng mảnh vườn là : 90 – 50 = 40 (m)
Diện tích mảnh vườn là : 50 x 40 = 2000 (m2)
Đáp số: 2 000 m2