Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 4)
-
4773 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose out the word whose stress is placed differently from that of the rest
Đáp án đúng:D
Giải thích: Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 2:
Choose out the word whose stress is placed differently from that of the rest
Đáp án đúng:A
Giải thích: Đáp án A trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 3:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
Đáp án đúng:D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 4:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
D. tough
Đáp án đúng:B
Giải thích: Đáp án B là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /f/
Câu 5:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
Đáp án đúng:B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Câu 6:
The government must take ____ action against environmental pollution.
Đáp án đúng:C
Giải thích:
A. important = quan trọng
B. unstable = không ổn định
C. decisive = quyết liệt
D. soft = mềm
Dịch: Chính phủ phải có hành động quyết liệt để chống lại ô nhiễm môi trường.
Câu 7:
You should make a list of things to do and ____ them if you want to work effectively.
Đáp án đúng:C
Giải thích:
A. do = làm
B. arrange = sắp xếp
C. prioritize = ưu tiên
D. approach = tiếp cận
Dịch: Bạn nên lên danh sách những việc cần làm và sắp xếp thứ tự ưu tiên nếu muốn làm việc hiệu quả.
Câu 8:
Our enterprise is seeking for candidates who are ____ and hard-working.
Đáp án đúng:D
Giải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn D
Dịch: Doanh nghiệp chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên đáng tin cậy và chăm chỉ.
Câu 9:
One advantage of living in a/an ____ is to strengthen relationship between young children and adults.
Đáp án đúng:C
Giải thích:
- nuclear family = gia đình hạt nhân
- extended family = đại gia đình
Dịch: Một lợi thế của việc sống trong một đại gia đình là tăng cường mối quan hệ giữa trẻ nhỏ và người lớn.
Câu 10:
Luckily, my parents are always willing to listen to my new ideas. They're very ____.
Đáp án đúng:B
Giải thích:
A. narrow-minded = hẹp hòi
B. open-minded = cởi mở
C. elegant = thanh lịch
D. careful = cẩn thận
Dịch: May mắn thay, bố mẹ tôi luôn sẵn lòng lắng nghe những ý tưởng mới của tôi. Họ rất cởi mở.
Câu 11:
What's the matter? You look ____.
Đáp án đúng:C
Giải thích: look + adj = trông như thế nào
Dịch: Có chuyện gì vậy? Bạn trông không vui.
Câu 12:
She said she would become a ____ singer ____.
Đáp án đúng:B
Giải thích:
- ô trống 1 cần tính từ
- ô trống 2 cần trạng từ
Dịch: Cô cho biết mình sẽ nhanh chóng trở thành ca sĩ nổi tiếng.
Câu 13:
I feel very proud ____ an important part of the English club.
Đáp án đúng:A
Giải thích: be proud to be … = tự hào khi là …
Dịch: Tôi cảm thấy rất tự hào khi trở thành một phần quan trọng của câu lạc bộ tiếng Anh.
Câu 14:
You ___________take photographs here. This is restricted area.
Đáp án đúng:D
Giải thích:
A. don’t have to = không cần phải
B. should = nên
C. ought to = nên
D. mustn’t = không được
Dịch: Bạn không được chụp ảnh ở đây. Đây là khu vực hạn chế.
Câu 15:
A: I've been awarded a scholarship to Harvard University. - B : __________
Đáp án đúng:C
Dịch: A: Tôi đã được nhận học bổng của Đại học Harvard. - B: Làm tốt lắm!
Câu 16:
________________ me how to play the drum.
Đáp án đúng:A
Giải thích: Câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ chỉ người: It + be + N + that/ who + S + V.
Dịch: Chính chú tôi là người đã dạy tôi chơi trống.
Câu 17:
Susan made a great effort ____ all homework before the deadline but it was in vain.
Đáp án đúng:B
Giải thích: make great effort + to V = rất nỗ lực làm gì
Dịch: Susan đã rất nỗ lực để hoàn thành mọi bài tập về nhà trước thời hạn nhưng vô ích.
Câu 18:
Many teenagers rely heavily ______ their parents, so they cannot live independently.
Đáp án đúng:D
Giải thích: rely on = phụ thuộc vào
Dịch: Nhiều thanh thiếu niên phụ thuộc nhiều vào cha mẹ nên không thể sống tự lập.
Câu 19:
That situation placed me ____ a loss, which I will never forget.
Đáp án đúng:C
Dịch: Tình huống đó đã đặt tôi vào một tình thế khó khăn, mà tôi sẽ không bao giờ quên.
Câu 20:
Tommy is the ______ sheep in his family: he is the only member who has not made a success of his life.
Đáp án đúng:A
Giải thích: ‘black sheep’ chỉ người khác biệt trong gia đình
Dịch: Tommy là con cừu đen trong gia đình anh: anh là thành viên duy nhất chưa tạo được thành công trong đời.
Câu 21:
Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage.
To many people, their friends are the most important in their life. Really good friends always (21)____ joys and sorrows with you and never turn their backs on you. Your best friend may be someone you have known all your life or someone you have grown (22)___ with.
There are all sorts of things that can (23)____ about in this special relationship. It may be the result of enjoying the same activities and sharing experiences. Most of us have met someone that we have immediately felt relaxed with as if we had known them for ages. However, it really takes you years to get to know someone well (24)_____ to consider your best friend.
To the majority of us, this is someone we trust completely and (25)_______ understands us better than anyone else. It's the person you can tell him or her your most intimate secrets.
Đáp án đúng:C
Giải thích: share … with … = chia sẻ … với …
Dịch: Những người bạn thực sự tốt luôn chia sẻ niềm vui nỗi buồn với bạn và không bao giờ quay lưng lại với bạn.
Câu 22:
Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage.
To many people, their friends are the most important in their life. Really good friends always (21)____ joys and sorrows with you and never turn their backs on you. Your best friend may be someone you have known all your life or someone you have grown (22)___ with.
There are all sorts of things that can (23)____ about in this special relationship. It may be the result of enjoying the same activities and sharing experiences. Most of us have met someone that we have immediately felt relaxed with as if we had known them for ages. However, it really takes you years to get to know someone well (24)_____ to consider your best friend.
To the majority of us, this is someone we trust completely and (25)_______ understands us better than anyone else. It's the person you can tell him or her your most intimate secrets.
Đáp án đúng:D
Giải thích: grow up = lớn lên, phát triển
Dịch: Bạn thân của bạn có thể là người mà bạn đã biết cả đời hoặc người mà bạn đã lớn lên cùng.
Câu 23:
Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage.
To many people, their friends are the most important in their life. Really good friends always (21)____ joys and sorrows with you and never turn their backs on you. Your best friend may be someone you have known all your life or someone you have grown (22)___ with.
There are all sorts of things that can (23)____ about in this special relationship. It may be the result of enjoying the same activities and sharing experiences. Most of us have met someone that we have immediately felt relaxed with as if we had known them for ages. However, it really takes you years to get to know someone well (24)_____ to consider your best friend.
To the majority of us, this is someone we trust completely and (25)_______ understands us better than anyone else. It's the person you can tell him or her your most intimate secrets.
Đáp án đúng:D
Dịch: Có tất cả những thứ có thể mang lại trong mối quan hệ đặc biệt này.
Câu 24:
Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage.
To many people, their friends are the most important in their life. Really good friends always (21)____ joys and sorrows with you and never turn their backs on you. Your best friend may be someone you have known all your life or someone you have grown (22)___ with.
There are all sorts of things that can (23)____ about in this special relationship. It may be the result of enjoying the same activities and sharing experiences. Most of us have met someone that we have immediately felt relaxed with as if we had known them for ages. However, it really takes you years to get to know someone well (24)_____ to consider your best friend.
To the majority of us, this is someone we trust completely and (25)_______ understands us better than anyone else. It's the person you can tell him or her your most intimate secrets.
Đáp án đúng:B
Giải thích: V + ADV + enough + to V (đủ … để …)
Dịch: Tuy nhiên, bạn thực sự mất nhiều năm để tìm hiểu một người đủ tốt để coi là bạn thân nhất của mình.
Câu 25:
Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage.
To many people, their friends are the most important in their life. Really good friends always (21)____ joys and sorrows with you and never turn their backs on you. Your best friend may be someone you have known all your life or someone you have grown (22)___ with.
There are all sorts of things that can (23)____ about in this special relationship. It may be the result of enjoying the same activities and sharing experiences. Most of us have met someone that we have immediately felt relaxed with as if we had known them for ages. However, it really takes you years to get to know someone well (24)_____ to consider your best friend.
To the majority of us, this is someone we trust completely and (25)_______ understands us better than anyone else. It's the person you can tell him or her your most intimate secrets.
Đáp án đúng:D
Giải thích: ô trống cần đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ người
Dịch: Đối với đa số chúng ta, đây là người mà chúng ta hoàn toàn tin tưởng và là người hiểu chúng ta hơn bất kỳ ai khác.
Câu 26:
Read and do the task below
The generation gap, which refers to a broad difference between one generation and another, especially between young people and their parents, usually leads to numerous conflicts. Such family conflicts can seriously threaten the relationship between parents and children at times.
It goes without saying that, however old their children are, parents still regard them as small kids and keep in mind that their offspring are too young to protect themselves cautiously or have wise choices. Therefore, they tend to make a great attempt to help their children to discover the outside world. Nevertheless, they forget that as children grow up, they want to be more independent and develop their own identity by creating their own opinions, thoughts, styles and values about life.
One common issue that drives conflicts is the clothes of teenagers. While teens are keen on wearing fashionable clothes which try to catch up with the youth trends, parents who value traditional clothes believe that those kinds of attire violate the rules and the norms of the society. It becomes worse when the expensive brand name clothes teens choose seem to be beyond the financial capacity of parents.
Another reason contributing to conflicts is the interest in choosing a career path or education between parents and teenagers. Young people are told that they have the world at their feet and that dazzling future opportunities are just waiting for them to seize. However, their parents try to impose their choices of university or career on them regardless of their children's preference.
Indeed, conflicts between parents and children are the everlasting family phenomena. It seems that the best way to solve the matter is open communication to create mutual trust and understanding.
Why do most parents still treat their teenage children like small kids?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu: It goes without saying that, however old their children are, parents still regard them as small kids and keep in mind that their offspring are too young to protect themselves cautiously or have wise choices.
Dịch: Không cần phải nói rằng, dù con cái có già đi chăng nữa, cha mẹ vẫn coi chúng như những đứa trẻ nhỏ và hãy nhớ rằng con của chúng còn quá nhỏ để bảo vệ bản thân một cách thận trọng hoặc có những lựa chọn sáng suốt.
Câu 27:
The word "offspring" in the second paragraph refers to ____.
Đáp án đúng:B
Giải thích: offspring = children (trẻ con)
Câu 28:
Which kinds of clothes do teenagers want to wear?
Đáp án đúng:A
Giải thích: Dựa vào câu: While teens are keen on wearing fashionable clothes which try to catch up with the youth trends, parents who value traditional clothes believe that those kinds of attire violate the rules and the norms of the society.
Dịch: Trong khi thanh thiếu niên thích mặc quần áo thời trang để bắt kịp xu hướng của giới trẻ, thì các bậc cha mẹ coi trọng trang phục truyền thống lại cho rằng những loại trang phục đó vi phạm các quy tắc và chuẩn mực của xã hội.
Câu 29:
According to the passage, what are parents' viewpoints about the teenagers' clothes?
Đáp án đúng:D
Giải thích: Dựa vào câu: While teens are keen on wearing fashionable clothes which try to catch up with the youth trends, parents who value traditional clothes believe that those kinds of attire violate the rules and the norms of the society.
Dịch: Trong khi thanh thiếu niên thích mặc quần áo thời trang để bắt kịp xu hướng của giới trẻ, thì các bậc cha mẹ coi trọng trang phục truyền thống lại cho rằng những loại trang phục đó vi phạm các quy tắc và chuẩn mực của xã hội.
Câu 30:
Which can be the best title for the passage?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Tiêu đề phù hợp nhất là: Xung đột cha mẹ - con cái bắt nguồn từ đâu?
Câu 31:
Rewrite the following sentences
You should really speak to your parents when you have problems (It is/was ... that ...)
It . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án đúng:It is your parents that/who you should really speak to when you have problems.
Dịch: Bạn thực sự nên nói chuyện với cha mẹ của bạn khi bạn gặp khó khăn.
= Chính cha mẹ của bạn là người / người mà bạn thực sự nên nói chuyện với khi bạn gặp khó khăn.
Câu 32:
He described his hometown in his novel. (It is/was...that... : bị động)
It . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án đúng:It was his hometown that was described in his novel.
Dịch: Anh ấy đã mô tả quê hương của mình trong cuốn tiểu thuyết của mình.
= Đó là quê hương của anh ấy đã được mô tả trong cuốn tiểu thuyết của anh ấy.
Câu 33:
My parent don’t allow me to go out after 10pm (mustn’t)
I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án đúng: mustn’t go out after 10pm.
Dịch: Cha mẹ tôi không cho phép tôi ra ngoài sau 10 giờ tối.
= Tôi không được ra ngoài sau 10 giờ tối.
Câu 34:
Laura told me her address, but I didn’t write it down. Now I can’t remember the house number. (should + have + pp)
I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án đúng: I should have written down her address / her house number / Laura’s house number.
Dịch: Laura cho tôi biết địa chỉ của cô ấy, nhưng tôi không viết nó ra. Bây giờ tôi không thể nhớ số nhà.
= Tôi lẽ ra phải viết ra địa chỉ của cô ấy / số nhà của cô ấy / số nhà của Laura.
Câu 35:
It is a good idea for you to talk to your parents about your future career (shoud)
You. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án đúng: You should to talk to your parents about your future career.
Dịch: Bạn nên nói chuyện với bố mẹ về nghề nghiệp tương lai của mình.
= Bạn nên nói chuyện với cha mẹ của bạn về nghề nghiệp tương lai của bạn.
Câu 36:
You shoud study English before travelling to a foreign country . It’s necessary (adjective + to V)
It is necessary . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án đúng: It is necessary for you to study English before travelling to a foregn country.
Dịch: Bạn nên học tiếng Anh trước khi đi du lịch nước ngoài.
= Bạn cần phải học tiếng Anh trước khi đi du lịch nước ngoài.
Câu 37:
My teacher is able to make complicated things easy to understand (ability) (noun + to V)
My teacher has . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án đúng: My teacher has the ability to make complicated things easy to understand.
Dịch: Giáo viên của tôi có thể làm cho những điều phức tạp trở nên dễ hiểu
= Giáo viên của tôi có khả năng biến những điều phức tạp trở nên dễ hiểu.
Câu 38:
Complete the sentence with the provided words
How / feel / you / had / would / no friends / if / you / ?
Đáp án đúng: How would you feel if you had no friends?
Dịch: Bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu không có bạn bè?
Câu 39:
Children / grow / older / they / become / as / independent / more
Đáp án đúng: Children become more independent as they grow older.
Dịch: Trẻ em trở nên độc lập hơn khi chúng lớn lên.
Câu 40:
They / welcome / greeted / visitors / warmly / the / so / feel / they
Đáp án đúng: They greeted the visitors warmly so they felt welcome.
Dịch: Họ chào đón