Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 4)

  • 4773 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose out the word whose stress is placed differently from that of the rest

Xem đáp án

Đáp án đúng:D

Giải thích: Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 2:

Choose out the word whose stress is placed differently from that of the rest

Xem đáp án

Đáp án đúng:A

Giải thích: Đáp án A trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng:D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/


Câu 4:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.

D. tough

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Giải thích: Đáp án B là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /f/


Câu 5:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm là /ei/


Câu 6:

The government must take ____ action against environmental pollution.

Xem đáp án

Đáp án đúng:C

Giải thích:

A. important = quan trọng

B. unstable = không ổn định

C. decisive = quyết liệt

D. soft = mềm

Dịch: Chính phủ phải có hành động quyết liệt để chống lại ô nhiễm môi trường.


Câu 7:

You should make a list of things to do and ____ them if you want to work effectively.

Xem đáp án

Đáp án đúng:C

Giải thích:

A. do = làm

B. arrange = sắp xếp

C. prioritize = ưu tiên

D. approach = tiếp cận

Dịch: Bạn nên lên danh sách những việc cần làm và sắp xếp thứ tự ưu tiên nếu muốn làm việc hiệu quả.


Câu 8:

Our enterprise is seeking for candidates who are ____ and hard-working.

Xem đáp án

Đáp án đúng:D

Giải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn D

Dịch: Doanh nghiệp chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên đáng tin cậy và chăm chỉ.


Câu 9:

One advantage of living in a/an ____ is to strengthen relationship between young children and adults.

Xem đáp án

Đáp án đúng:C

Giải thích:

- nuclear family = gia đình hạt nhân

- extended family = đại gia đình

Dịch: Một lợi thế của việc sống trong một đại gia đình là tăng cường mối quan hệ giữa trẻ nhỏ và người lớn.


Câu 10:

Luckily, my parents are always willing to listen to my new ideas. They're very ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Giải thích:

A. narrow-minded = hẹp hòi

B. open-minded = cởi mở

C. elegant = thanh lịch

D. careful = cẩn thận

Dịch: May mắn thay, bố mẹ tôi luôn sẵn lòng lắng nghe những ý tưởng mới của tôi. Họ rất cởi mở.


Câu 11:

What's the matter? You look ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng:C

Giải thích: look + adj = trông như thế nào

Dịch: Có chuyện gì vậy? Bạn trông không vui.


Câu 12:

She said she would become a ____ singer ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Giải thích:

- ô trống 1 cần tính từ

- ô trống 2 cần trạng từ

Dịch: Cô cho biết mình sẽ nhanh chóng trở thành ca sĩ nổi tiếng.


Câu 13:

I feel very proud ____ an important part of the English club.

Xem đáp án

Đáp án đúng:A

Giải thích: be proud to be … = tự hào khi là …

Dịch: Tôi cảm thấy rất tự hào khi trở thành một phần quan trọng của câu lạc bộ tiếng Anh.


Câu 14:

You ___________take photographs here. This is restricted area.

Xem đáp án

Đáp án đúng:D

Giải thích:

A. don’t have to = không cần phải

B. should = nên

C. ought to = nên

D. mustn’t = không được

Dịch: Bạn không được chụp ảnh ở đây. Đây là khu vực hạn chế.


Câu 15:

A: I've been awarded a scholarship to Harvard University. - B : __________

Xem đáp án

Đáp án đúng:C

Dịch: A: Tôi đã được nhận học bổng của Đại học Harvard. - B: Làm tốt lắm!


Câu 16:

________________ me how to play the drum.

Xem đáp án

Đáp án đúng:A

Giải thích: Câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ chỉ người: It + be + N + that/ who + S + V.

Dịch: Chính chú tôi là người đã dạy tôi chơi trống.


Câu 17:

Susan made a great effort ____ all homework before the deadline but it was in vain.

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Giải thích: make great effort + to V = rất nỗ lực làm gì

Dịch: Susan đã rất nỗ lực để hoàn thành mọi bài tập về nhà trước thời hạn nhưng vô ích.


Câu 18:

Many teenagers rely heavily ______ their parents, so they cannot live independently.

Xem đáp án

Đáp án đúng:D

Giải thích: rely on = phụ thuộc vào

Dịch: Nhiều thanh thiếu niên phụ thuộc nhiều vào cha mẹ nên không thể sống tự lập.


Câu 19:

That situation placed me ____ a loss, which I will never forget.

Xem đáp án

Đáp án đúng:C

Dịch: Tình huống đó đã đặt tôi vào một tình thế khó khăn, mà tôi sẽ không bao giờ quên.


Câu 20:

Tommy is the ______ sheep in his family: he is the only member who has not made a success of his life.

Xem đáp án

Đáp án đúng:A

Giải thích: ‘black sheep’ chỉ người khác biệt trong gia đình

Dịch: Tommy là con cừu đen trong gia đình anh: anh là thành viên duy nhất chưa tạo được thành công trong đời.


Câu 26:

Read and do the task below

The generation gap, which refers to a broad difference between one generation and another, especially between young people and their parents, usually leads to numerous conflicts. Such family conflicts can seriously threaten the relationship between parents and children at times.

It goes without saying that, however old their children are, parents still regard them as small kids and keep in mind that their offspring are too young to protect themselves cautiously or have wise choices. Therefore, they tend to make a great attempt to help their children to discover the outside world. Nevertheless, they forget that as children grow up, they want to be more independent and develop their own identity by creating their own opinions, thoughts, styles and values about life.

One common issue that drives conflicts is the clothes of teenagers. While teens are keen on wearing fashionable clothes which try to catch up with the youth trends, parents who value traditional clothes believe that those kinds of attire violate the rules and the norms of the society. It becomes worse when the expensive brand name clothes teens choose seem to be beyond the financial capacity of parents.

Another reason contributing to conflicts is the interest in choosing a career path or education between parents and teenagers. Young people are told that they have the world at their feet and that dazzling future opportunities are just waiting for them to seize. However, their parents try to impose their choices of university or career on them regardless of their children's preference.

Indeed, conflicts between parents and children are the everlasting family phenomena. It seems that the best way to solve the matter is open communication to create mutual trust and understanding.

Why do most parents still treat their teenage children like small kids?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào câu: It goes without saying that, however old their children are, parents still regard them as small kids and keep in mind that their offspring are too young to protect themselves cautiously or have wise choices.

Dịch: Không cần phải nói rằng, dù con cái có già đi chăng nữa, cha mẹ vẫn coi chúng như những đứa trẻ nhỏ và hãy nhớ rằng con của chúng còn quá nhỏ để bảo vệ bản thân một cách thận trọng hoặc có những lựa chọn sáng suốt.


Câu 27:

The word "offspring" in the second paragraph refers to ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Giải thích: offspring = children (trẻ con)


Câu 28:

Which kinds of clothes do teenagers want to wear?

Xem đáp án

Đáp án đúng:A

Giải thích: Dựa vào câu: While teens are keen on wearing fashionable clothes which try to catch up with the youth trends, parents who value traditional clothes believe that those kinds of attire violate the rules and the norms of the society.

Dịch: Trong khi thanh thiếu niên thích mặc quần áo thời trang để bắt kịp xu hướng của giới trẻ, thì các bậc cha mẹ coi trọng trang phục truyền thống lại cho rằng những loại trang phục đó vi phạm các quy tắc và chuẩn mực của xã hội.


Câu 29:

According to the passage, what are parents' viewpoints about the teenagers' clothes?

Xem đáp án

Đáp án đúng:D

Giải thích: Dựa vào câu: While teens are keen on wearing fashionable clothes which try to catch up with the youth trends, parents who value traditional clothes believe that those kinds of attire violate the rules and the norms of the society.

Dịch: Trong khi thanh thiếu niên thích mặc quần áo thời trang để bắt kịp xu hướng của giới trẻ, thì các bậc cha mẹ coi trọng trang phục truyền thống lại cho rằng những loại trang phục đó vi phạm các quy tắc và chuẩn mực của xã hội.


Câu 30:

Which can be the best title for the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Tiêu đề phù hợp nhất là: Xung đột cha mẹ - con cái bắt nguồn từ đâu?


Câu 31:

Rewrite the following sentences

You should really speak to your parents when you have problems (It is/was ... that ...)

It . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Xem đáp án

Đáp án đúng:It is your parents that/who you should really speak to when you have problems.

Dịch: Bạn thực sự nên nói chuyện với cha mẹ của bạn khi bạn gặp khó khăn.

= Chính cha mẹ của bạn là người / người mà bạn thực sự nên nói chuyện với khi bạn gặp khó khăn.


Câu 32:

He described his hometown in his novel. (It is/was...that... : bị động)

It . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Xem đáp án

Đáp án đúng:It was his hometown that was described in his novel.

Dịch: Anh ấy đã mô tả quê hương của mình trong cuốn tiểu thuyết của mình.

= Đó là quê hương của anh ấy đã được mô tả trong cuốn tiểu thuyết của anh ấy.


Câu 33:

My parent don’t allow me to go out after 10pm (mustn’t)

I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Xem đáp án

Đáp án đúng: mustn’t go out after 10pm.

Dịch: Cha mẹ tôi không cho phép tôi ra ngoài sau 10 giờ tối.

= Tôi không được ra ngoài sau 10 giờ tối.


Câu 34:

Laura told me her address, but I didn’t write it down. Now I can’t remember the house number. (should + have + pp)

I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Xem đáp án

Đáp án đúng: I should have written down her address / her house number / Laura’s house number.

Dịch: Laura cho tôi biết địa chỉ của cô ấy, nhưng tôi không viết nó ra. Bây giờ tôi không thể nhớ số nhà.

= Tôi lẽ ra phải viết ra địa chỉ của cô ấy / số nhà của cô ấy / số nhà của Laura.


Câu 35:

It is a good idea for you to talk to your parents about your future career (shoud)

You. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Xem đáp án

Đáp án đúng: You should to talk to your parents about your future career.

Dịch: Bạn nên nói chuyện với bố mẹ về nghề nghiệp tương lai của mình.

= Bạn nên nói chuyện với cha mẹ của bạn về nghề nghiệp tương lai của bạn.


Câu 36:

You shoud study English before travelling to a foreign country . It’s necessary (adjective + to V)

It is necessary . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Xem đáp án

Đáp án đúng: It is necessary for you to study English before travelling to a foregn country.

Dịch: Bạn nên học tiếng Anh trước khi đi du lịch nước ngoài.

= Bạn cần phải học tiếng Anh trước khi đi du lịch nước ngoài.


Câu 37:

My teacher is able to make complicated things easy to understand (ability) (noun + to V)

My teacher has . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Xem đáp án

Đáp án đúng: My teacher has the ability to make complicated things easy to understand.

Dịch: Giáo viên của tôi có thể làm cho những điều phức tạp trở nên dễ hiểu

= Giáo viên của tôi có khả năng biến những điều phức tạp trở nên dễ hiểu.


Câu 38:

Complete the sentence with the provided words

How / feel / you / had / would / no friends / if / you / ?

Xem đáp án

Đáp án đúng: How would you feel if you had no friends?

Dịch: Bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu không có bạn bè?


Câu 39:

Children / grow / older / they / become / as / independent / more

Xem đáp án

Đáp án đúng: Children become more independent as they grow older.

Dịch: Trẻ em trở nên độc lập hơn khi chúng lớn lên.


Câu 40:

They / welcome / greeted / visitors / warmly / the / so / feel / they

Xem đáp án

Đáp án đúng: They greeted the visitors warmly so they felt welcome.

Dịch: Họ chào đón


Bắt đầu thi ngay