Giải SBT Lịch sử 6 CTST Bài 2: Thời gian trong lịch sử có đáp án
-
110 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn các dữ kiện điền vào chỗ trống
a. quy luật b. quan sát
c. dương lịch. d. một năm
e. âm lịch f. thời gian
g. một tháng h. một vòng
i. Trái Đất
Dựa vào.................và tính toán, người xưa đã phát hiện....................... di chuyển của Mặt Trăng, ........................, Mặt Trời để tính..................... và làm ra lịch.
............là cách tính thời gian theo chu kì Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất. Thời gian Mặt Trăng chuyển động hết ................quanh Trái Đất là.................
...............là cách tính thời gian theo chu kì Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là...................
Dựa vào quan sát và tính toán, người xưa đã phát hiện quy luật di chuyển của Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời để tính thời gian và làm ra lịch.
Âm lịch là cách tính thời gian theo chu kì Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất. Thời gian Mặt Trăng chuyển động hết một vòng quanh Trái Đất là một tháng.
Dương lịch là cách tính thời gian theo chu kì Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là một năm.
Câu 2:
Câu 3:
Trả lời: C
Công lịch lấy năm 1 là năm tương truyền Chúa Giê-su ra đời làm năm đầu tiên của Công nguyên (SGK - trang 16).
Câu 4:
Trả lời: C
Trước Công nguyên được tính từ trước năm 1 Công lịch (SGK - trang 16).
Câu 6:
Để có được một bức tranh toàn cảnh về quá khứ, chúng ta cần đặt những sự kiện đã xảy ra theo một trình tự thời gian - từ sự kiện sớm nhất đến sự kiện gần đây nhất - gọi là sơ đồ dòng thời gian.
Ví dụ dưới đây cho chúng ta thấy cách thiết kế sơ đồ dòng thời gian các giai đoạn lịch sử khác nhau và những đặc điểm căn bản nhất của một sơ đồ dòng thời gian.
Em hãy tính khoảng thời gian (theo thế kỉ và theo năm) của các sự kiện ghi trên sơ đồ so với thời điểm hiện tại.
Sự kiện |
Cách thời điểm hiện tại (năm 2021) |
||
Thời gian diễn ra |
Nội dung sự kiện |
Số năm |
Số thế kỉ |
40 |
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng |
1981 |
19 |
248 |
Khởi nghĩa Bà Triệu |
1773 |
17 |
542 |
Khởi nghĩa Lý Bí |
1479 |
14 |
938 |
Chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng |
1083 |
10 |