IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 8. Festivals around the World có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 8. Festivals around the World có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 8 Lesson 2 trang 46 có đáp án

  • 351 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the words in the word search. (Tìm các từ trong trò chơi tìm kiếm từ.)
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án:

Media VietJack

Hướng dẫn dịch:

chúc mừng

điều ước

giữa đêm

truyền thống

trao đổi

chào đón


Câu 2:

Fill in the blanks with the words from Task a. (Điền vào chỗ trống dùng những từ ở Bài a.)

1. "Hello, how are you?" is a _greeting_ we use every day.

2. When the clock shows _______ the new year will begin.

Xem đáp án

Đáp án:

1. greeting
2. midnight

Hướng dẫn dịch:

1. “Xin chào, bạn thế nào rồi?” là một câu chào chúng ta sử dụng hàng ngày.

2. Khi đồng hồ điểm 12h, năm mới sẽ bắt đầu.


Câu 3:

3. You should make a ______ before you blow out the candles.
Xem đáp án

Đáp án:

3. wish

Hướng dẫn dịch:

3. Bạn nên ước trước khi thổi nến.


Câu 4:

4. I will _______ my birthday by having a party.

Xem đáp án

Đáp án:

4. celebrate

Hướng dẫn dịch:

4. Tôi sẽ mừng sinh nhật của mình bằng cách tổ chức một bữa tiệc.


Câu 5:

5. We always ______ lucky money with our family on New Year's Eve.

Xem đáp án

Đáp án:

5. exchange

Hướng dẫn dịch:

5. Chúng tôi luôn trao cho nhau tiền lì xì với gia đình trong đêm giao thừa.


Câu 6:

6. Wearing áo dài is an important ______ Vietnamese
Xem đáp án

Đáp án:

6. tradition

Hướng dẫn dịch:

6. Mặc áo dài là một truyền thống quan trọng của người Việt Nam.


Câu 7:

Listen and choose the correct sentence. (Nghe và chọn câu đúng.)

1. Julie lives in Hội An.                        2. Julie is going to visit Hội An.

Audio 15

Nội dung bài nghe:

G: Hey Nick, have you heard about the Lantern Festival in Hội An?

B: No, Julie, what is it?

G: It's a festival in the town of Hội An. They decorate the streets with colored paper lanterns.

B: Wow, that sounds great!

G: Yes. The town is lit up with lanterns at night. It's beautiful.

B: Is it a Vietnamese tradition?

G: Yes. It's an old festival. It's very popular.

B: When is it?

G: It's on the fourteenth day of each lunar month. This month, it will be on the eighteenth, but I'm going on the nineteenth.

B: Have your parents booked the hotel?

G: Not yet. They wanted to stay in Hội An, but all the hotels will be full, so we'll stay in Đà Nẵng. Do you want to come?

B: Yes, but let me ask my parents. I'll tell you if I can come on Saturday.

Hướng dẫn dịch:

G: Này Nick, bạn đã nghe về Lễ hội đèn lồng ở Hội An chưa?

B: Chưa, Julie, nó là gì?

G: Đó là một lễ hội ở thành phố Hội An. Họ trang trí đường phố bằng những chiếc đèn lồng giấy màu.

B: Chà, nghe tuyệt quá!

G: Đúng vậy. Thị trấn được thắp sáng với những chiếc đèn lồng vào ban đêm. Nó thật đẹp.

B: Đó có phải là truyền thống của Việt Nam không?

G: Đúng rồi. Đó là một lễ hội cũ. Nó rất phổ biến.

B: Khi nào vậy?

G: Đó là vào ngày mười bốn mỗi tháng âm lịch. Tháng này, nó sẽ là vào ngày mười tám, nhưng tôi sẽ đi vào ngày mười chín.

B: Bố mẹ bạn đã đặt khách sạn chưa?

G: Chưa. Họ muốn ở Hội An, nhưng tất cả các khách sạn sẽ kín chỗ, vì vậy chúng tôi sẽ ở lại Đà Nẵng. Bạn có muốn đến không?

B: Có, nhưng để tôi hỏi bố mẹ tôi. Tôi sẽ nói với bạn nếu tôi có thể đến vào thứ Bảy.

Xem đáp án

Đáp án:

2. Julie is going to visit Hội An.

Hướng dẫn dịch:

2. Julie sẽ đến thăm Hội An.


Câu 12:

Fill in the blanks with like or different from. (Điền vào chỗ trống với like hoặc different from.)

1. Thai New Year is _different_ from Vietnamese New Year. In Thailand it's in April, but in Vietnam it's in February.

2. People in England celebrate Christmas by decorating a Christmas tree, ______ people in Germany.

Xem đáp án

Đáp án:

1. different from

2. like

Hướng dẫn dịch:

1. Năm mới ở Thái Lan khác với Năm mới ở Việt Nam. Ở Thái Lan là vào tháng tư nhưng ở Việt Nam là vào tháng hai.

2. Người Anh mừng lễ Giáng sinh bằng cách trang trí cây thông Noel, giống với người Đức.


Câu 13:

3. Vietnamese food is ______ Thai food. Thai food is very spicy, but most Vietnamese food is not very spicy.
Xem đáp án

Đáp án:

3. different from

Hướng dẫn dịch:

3. Đồ ăn Việt Nam khác với đồ ăn Thái Lan. Đồ ăn Thái Lan rất cay, nhưng hầu hết đồ ăn Việt Nam không quá cay.


Câu 14:

4. ______ Vietnamese people, Thai people like to travel back to their hometown for the New Year.
Xem đáp án

Đáp án:

4. Like

Hướng dẫn dịch:

4. Giống người Việt Nam, người Thái Lan cũng muốn trở về nhà vào năm mới.


Câu 15:

5. Christmas in Italy is ______ Thailand. In Italy, Christmas is a national holiday, but in Thailand it isn't.
Xem đáp án

Đáp án:

5. different from

Hướng dẫn dịch:

5. Giáng sinh ở Ý khác với ở Thái Lan. Ở Ý, Giáng sinh là một kỳ nghỉ quốc gia nhưng ở Thái Lan thì không phải vậy.


Câu 16:

Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các câu.)

1. people./Vietnamese/eat/people/lot/Korean/of/noodles/like/a

Vietnamese people eat a lot of noodles like Korean people.

2. from/different/Korean/American/food/food./is

_____________________________________________

Xem đáp án

Đáp án:

1. Vietnamese people eat a lot of noodles like Korean people.

Korean people eat a lot of noodles like Vietnamese people.

2. American food is different from Korean food.

Hướng dẫn dịch:

1. Người Việt Nam ăn nhiều mì giống người Hàn Quốc.

Người Hàn Quốc ăn nhiều mì giống người Việt Nam.

2. Đồ ăn Mỹ khác đồ ăn Hàn Quốc.


Câu 17:

3. Vietnamese/live/in/holiday/New/Year/lasts/like/days/Thailand./The

_____________________________________________

Xem đáp án

Đáp án:

3. The Vietnamese New Year holiday lasts five days like in Thailand.

Hướng dẫn dịch:

3. Kỳ nghỉ Tết Dương lịch của Việt Nam kéo dài năm ngày như ở Thái Lan.


Câu 18:

4. from/cake/in/South Korea./rice/Traditional/rice/cake/different/Vietnamese/is

_____________________________________________

Xem đáp án

Đáp án:

4. Traditional Vietnamese rice cake is different from rice cake in South Korea.

Hướng dẫn dịch:

4. Bánh gạo truyền thống của Việt Nam khác với bánh gạo ở Hàn Quốc.


Câu 19:

Write a paragraph about a festival you went to. Use the questions below to help with your writing. Write 60 to 80 words. (Viết đoạn văn kể về một lễ hội mà bạn đã đến. Sử dụng các câu hỏi dưới đây để giúp bạn viết bài. Viết từ 60 đến 80 từ.)
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án:

Last year I went to the Songkran festival. It takes place in Chiang Mai, Thailand. I went there last April with my mother, my sister, and my grandparents. I had a lot of water fights and ate traditional Thai food. I had a great time and made many new friends. It was different from Vietnamese New Year, but it was fun.

Hướng dẫn dịch:

Năm ngoái tôi đã đến lễ hội Songkran. Nó diễn ra ở Chiang Mai, Thái Lan. Tôi đã đến đó vào tháng 4 năm ngoái với mẹ tôi, chị gái tôi và ông bà của tôi. Tôi đã chơi té nước và ăn các món ăn truyền thống của Thái Lan. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời và có nhiều bạn mới. Nó khác với Tết Việt Nam, nhưng thật vui.


Bắt đầu thi ngay