Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Sinh học Giải SGK Sinh học 7 Chương 5: Ngành chân khớp

Giải SGK Sinh học 7 Chương 5: Ngành chân khớp

Bài 30: Ôn tập phần 1 - Động vật không xương sống

  • 3341 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.

- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.

Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm Các ngành ...... Đặc điểm
Đại diện .......

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện .......

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện .......

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện .......

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện .......

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện .......

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện .......

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện .......

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện .......

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm  
Đại diện ....... Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Đại diện .......

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện .......

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện .......

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện .......

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện .......

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

Xem đáp án
Ngành Động vật nguyên sinh Đặc điểm Ngành Ruột khoang Đặc điểm Các ngành Giun Đặc điểm
Đại diện Trùng roi

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện Hải quỳ

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện Giun dẹp

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện Trùng biến hình

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện Sứa

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện Giun tròn

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện Trùng giày

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện Thủy tức

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện Giun đốt

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành Thân mềm Đặc điểm Ngành Chân khớp Đặc điểm  
Đại diện Ốc sên Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Đại diện Tôm

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện Vẹm

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện Nhện

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện Mực

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện Bọ hung

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh


Câu 2:

Dựa vào các kiến thức đã học và các hình vẽ cùng với những đặc điểm đã ôn tập, em hãy thực hiện các hoạt động sau:

   - Ghi rõ tên 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trong hình.

   - Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.

Xem đáp án
Ngành Thân mềm Đặc điểm Ngành Chân khớp Đặc điểm
Ốc sên Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Tôm

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Vẹm

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Nhện

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Mực

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Bọ hung

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh


Câu 3:

Em hãy nghiên cứu kĩ bảng 2, vận dụng vốn kiến thức vừa học, lần lượt thực hiện các hoạt động sau:

- Ghi vào cột 2 một số động vật trong bảng 1 mà em biết đầy đủ (chọn ở mỗi hàng dọc 1 loài) - Ghi vào cột 3 môi trường sống của động vật - Ghi tiếp vào cột 4 (kiểu dinh dưỡng), cột 5 (kiểu di chuyển), cột 6 (kiểu hô hấp) của động vật đó để chứng tỏ chúng thích nghi với môi trường sống.

Xem đáp án

Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sống

STT Tên động vật Môi trường sống Sự thích nghi
Kiểu dinh dưỡng Kiểu di chuyển Kiểu hô hấp
1 2 3 4 5 6

1

2

3

- Ốc sên

- Mực

- Tôm

- Cạn

- Nước mặn

- Nước mặn, nước lợ

- Dị dưỡng

- Dị dưỡng

- Dị dưỡng

- Bò chậm chạp

- Bơi

- Bơi, búng càng bật nhảy, bò

- Hệ thống ống khí

- Hệ thống ống khí

- Hệ thống ống khí


Câu 4:

Em hãy ghi thêm tên các loài mà em biết vào ô trống thích hợp của bảng 3

Xem đáp án

Bảng 3. Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống

STT Tầm quan trọng trong thực tiễn Tên loài
1 Làm thực phẩm Tôm, cua, sò, ốc, mực
2 Có giá trị xuất khẩu Tôm sú, cua, mực,…
3 Được nhân nuôi Tôm, sò, cua
4 Có giá trị dinh dưỡng chữa bênh Ong (lấy mật), bọ cạp (rượu thuốc)
5 Làm hại cơ thể động vật và người Giun đũa, sán lá gan
6 Làm hại thực vật Châu chấu, ốc sên

Câu 5:

Lấy ví dụ về các đặc điểm của các đại diện để chứng minh sự đa dạng của động vật không xương sống.

Xem đáp án

Sự đa dạng của các động vật không xương sống thể hiện ở:

    - Đa dạng về loài và thành phần loài.

    - Đa dạng về cấu tạo và hình dạng cơ thể.

    - Đa dạng về môi trường sống.

Sự đa dạng của động vật không xương sống được thể hiện qua các đặc điểm ở bảng sau :

Giải bài 1 trang 101 sgk Sinh 7 | Để học tốt Sinh 7Giải bài 1 trang 101 sgk Sinh 7 | Để học tốt Sinh 7


Câu 7:

Lấy ví dụ để nêu lên tầm quan trọng của động vật không xương sống đối với con người .

Xem đáp án

Tầm quan trọng của động vật không xương sống đối với con người là :

   - Làm thực phẩm : Tôm, cua, mực, vẹm.

   - Có giá trị xuất khẩu : tôm, mực.

   - Có giá trị dinh dưỡng, chữa bệnh : Ong, mật ong

   - Tuy nhiên, cũng có một số động vật không xương sống gây hại cho cây trồng (ốc sên, nhện đỏ, sâu hại ...) và một số gây hại cho người và động vật (sán dây, giun đũa, chấy ...).


Bắt đầu thi ngay