Bài 30: Ôn tập phần 1 - Động vật không xương sống
-
3341 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.
- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
Ngành ....... | Đặc điểm | Ngành ........ | Đặc điểm | Các ngành ...... | Đặc điểm |
Đại diện ....... |
- Có roi - Có nhiều hạt diệp lục |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi |
Đại diện ....... |
- Cơ thể dẹp - Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện ....... |
- Có chân giả - Nhiều không bào - Luôn luôn biến hình |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình chuông - Thùy miệng kéo dài |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - Tiết diện ngang tròn |
Đại diện ....... |
- Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình trụ - Có tua miệng |
Đại diện ....... |
- Cơ thể phân đốt - Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Ngành ....... | Đặc điểm | Ngành ........ | Đặc điểm | ||
Đại diện ....... | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Đại diện ....... |
- Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
||
Đại diện ....... |
- Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Đại diện ....... |
- Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
||
Đại diện ....... |
- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Đại diện ....... |
- Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
Ngành Động vật nguyên sinh | Đặc điểm | Ngành Ruột khoang | Đặc điểm | Các ngành Giun | Đặc điểm |
Đại diện Trùng roi |
- Có roi - Có nhiều hạt diệp lục |
Đại diện Hải quỳ |
- Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi |
Đại diện Giun dẹp |
- Cơ thể dẹp - Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện Trùng biến hình |
- Có chân giả - Nhiều không bào - Luôn luôn biến hình |
Đại diện Sứa |
- Cơ thể hình chuông - Thùy miệng kéo dài |
Đại diện Giun tròn |
- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - Tiết diện ngang tròn |
Đại diện Trùng giày |
- Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi |
Đại diện Thủy tức |
- Cơ thể hình trụ - Có tua miệng |
Đại diện Giun đốt |
- Cơ thể phân đốt - Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Ngành Thân mềm | Đặc điểm | Ngành Chân khớp | Đặc điểm | ||
Đại diện Ốc sên | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Đại diện Tôm |
- Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
||
Đại diện Vẹm |
- Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Đại diện Nhện |
- Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
||
Đại diện Mực |
- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Đại diện Bọ hung |
- Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
Câu 2:
Dựa vào các kiến thức đã học và các hình vẽ cùng với những đặc điểm đã ôn tập, em hãy thực hiện các hoạt động sau:
- Ghi rõ tên 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trong hình.
- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
Ngành Thân mềm | Đặc điểm | Ngành Chân khớp | Đặc điểm |
---|---|---|---|
Ốc sên | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Tôm |
- Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
Vẹm |
- Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Nhện |
- Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
Mực |
- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Bọ hung |
- Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
Câu 3:
Em hãy nghiên cứu kĩ bảng 2, vận dụng vốn kiến thức vừa học, lần lượt thực hiện các hoạt động sau:
- Ghi vào cột 2 một số động vật trong bảng 1 mà em biết đầy đủ (chọn ở mỗi hàng dọc 1 loài) - Ghi vào cột 3 môi trường sống của động vật - Ghi tiếp vào cột 4 (kiểu dinh dưỡng), cột 5 (kiểu di chuyển), cột 6 (kiểu hô hấp) của động vật đó để chứng tỏ chúng thích nghi với môi trường sống.
Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sống
STT | Tên động vật | Môi trường sống | Sự thích nghi | ||
---|---|---|---|---|---|
Kiểu dinh dưỡng | Kiểu di chuyển | Kiểu hô hấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 2 3 |
- Ốc sên - Mực - Tôm |
- Cạn - Nước mặn - Nước mặn, nước lợ |
- Dị dưỡng - Dị dưỡng - Dị dưỡng |
- Bò chậm chạp - Bơi - Bơi, búng càng bật nhảy, bò |
- Hệ thống ống khí - Hệ thống ống khí - Hệ thống ống khí |
Câu 4:
Em hãy ghi thêm tên các loài mà em biết vào ô trống thích hợp của bảng 3
Bảng 3. Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống
STT | Tầm quan trọng trong thực tiễn | Tên loài |
---|---|---|
1 | Làm thực phẩm | Tôm, cua, sò, ốc, mực |
2 | Có giá trị xuất khẩu | Tôm sú, cua, mực,… |
3 | Được nhân nuôi | Tôm, sò, cua |
4 | Có giá trị dinh dưỡng chữa bênh | Ong (lấy mật), bọ cạp (rượu thuốc) |
5 | Làm hại cơ thể động vật và người | Giun đũa, sán lá gan |
6 | Làm hại thực vật | Châu chấu, ốc sên |
Câu 5:
Lấy ví dụ về các đặc điểm của các đại diện để chứng minh sự đa dạng của động vật không xương sống.
Sự đa dạng của các động vật không xương sống thể hiện ở:
- Đa dạng về loài và thành phần loài.
- Đa dạng về cấu tạo và hình dạng cơ thể.
- Đa dạng về môi trường sống.
Sự đa dạng của động vật không xương sống được thể hiện qua các đặc điểm ở bảng sau :
Câu 7:
Lấy ví dụ để nêu lên tầm quan trọng của động vật không xương sống đối với con người .
Tầm quan trọng của động vật không xương sống đối với con người là :
- Làm thực phẩm : Tôm, cua, mực, vẹm.
- Có giá trị xuất khẩu : tôm, mực.
- Có giá trị dinh dưỡng, chữa bệnh : Ong, mật ong
- Tuy nhiên, cũng có một số động vật không xương sống gây hại cho cây trồng (ốc sên, nhện đỏ, sâu hại ...) và một số gây hại cho người và động vật (sán dây, giun đũa, chấy ...).